Áp dụng định lí Pytago:
`NP^2=MN^2+MP^2`
`<=> MP=\sqrt(13^2-5^2)=12(cm)`
Các tỉ số lượng giác `\hatN` là:
`sinN=(MP)/(NP)=12/13`
`cosN=(MN)/(NP)=5/13`
`tanN=(MP)/(MN)=12/5`
`cotN=(MN)/(MP)=5/12`
Áp dụng định lí Pytago:
`NP^2=MN^2+MP^2`
`<=> MP=\sqrt(13^2-5^2)=12(cm)`
Các tỉ số lượng giác `\hatN` là:
`sinN=(MP)/(NP)=12/13`
`cosN=(MN)/(NP)=5/13`
`tanN=(MP)/(MN)=12/5`
`cotN=(MN)/(MP)=5/12`
Bài 1: Cho tam giác MNP vuông tại M, đường cao MK. Biết MN = \(\sqrt{5}\), NP = 3. Tính các tỉ số lượng giác của góc NMK.
bài 5 cho tam giác MNP vuông tại M có đường cao MH .Biết MN=10cm,MH=120/13cm.Tính độ dài các đoạn thẳng MP,NH và PH
bài 6 tam giác ABC vuông tại A ,đường cao AH ⊥ BC.Biết AB=6cm ,CH=6,4cm a, tính BH b, tính AC
Bài tập 3: Cho tam giác MNP vuông tại M, đường cao MH (H thuộc NP). Biết MN = 10cm,
NH = 7cm. Tính NP, MP và SinHMP
Bài 3 . Cho tam giác ABC vuông tại A có AB=5cm ;BC=13cm .
a) Tính tỉ số lượng giác của góc ACB .
b) Vẽ hai phân giác BE, CF cắt nhau tại I. Tính AE,EC , AF,BF và số đo góc BIC .
c) Kẻ IH vuông góc AB ;IK vuông góc AC . Chứng tỏ rằng AHIK là hình vuông.
Bài 3 . Cho tam giác ABC vuông tại A có AB=5cm ;BC=13cm .
a) Tính tỉ số lượng giác của góc ACB .
b) Vẽ hai phân giác BE, CF cắt nhau tại I. Tính AE,EC , AF,BF và số đo góc BIC .
c) Kẻ IH vuông góc AB ;IK vuông góc AC . Chứng tỏ rằng AHIK là hình vuông.
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 60mm, AC = 8cm. Tính các tỉ số lượng giác của góc B. Từ đó suy ra tỉ số lượng giác của góc C.
Cho ΔABC vuông tại A có AB = 5cm ; BC =13cm.
a) Tính tỉ số lượng giác của ACB .
b) Vẽ hai phân giác BE , CF cắt nhau tại I . Tính AE ,EC ,AF ,BF và số đo BIC
c)Kẻ IH vuông góc với AB,IK vuông góc với AC.Chứng tỏ rằng AHIK là hình vuông
cho tam giác mnp vuông tại m ,biết đường cao ME=8cm MN=10cm .tính diện tích tam giác MEB
Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Biết BH = 2cm , CH = 8cm . Tính các cạnh của tam giác ABC , tỉ số lượng giác của góc B