Hình học lớp 7

NT

Cho tam giác ABC có AB<AC trên cạnh AC lấy điểm D sao cho AD = AB gọi M là trung điểm của đoạn BD:

a) TM cắt cạnh BC tại K.Chứng minh tam giác ABK=tam giác ADK

b)Trên tia đối của tia BA lấy điểm E sao cho BE=DC Chứng minh rằng ba điểm E,K,D thẳng hàng

KK
20 tháng 11 2016 lúc 8:55

D A C E K M B 1 2 1 2 3 4 1 2 1 2

Xét 2 tam giác ABM và ADM có

AB = AD

BM = DM => tam giác ABM = tam giác ADM (c.c.c)

Cạnh AM chung

=> A1 = A2

B1 = D1

M1 = M2

Vì M1 kề bù với M2

=> M1 + M2 = 180

=>2 M1 = 180

=> M1 = 90

=< M2 = 90

Vì M1 kề bù vs M4

M2 kề bù vs M3

=> M1 + M4 = M2 + M3 = 180

Mà M1 = M2 = 90

=> M4 = 180 - 90 = 90

M3 = 180 - 90 = 90

=> M3 = M4

Xét 2 tam giác KMD và KMB có :

M3 = M4

BM = DM => tam giác KMD = tam giác KMB (c.g.c)

MK là cạnh chung

=> BK = DK

Xét 2 tam giác ABK và ADK có :

AB = AD

BK = DK => tam giác ABK = ADK (c.c.c)

AK là cạnh chung

b) Đợi tý , tớ suy nghĩ đã

Bình luận (1)
KK
20 tháng 11 2016 lúc 8:32

theo tớ , đề câu a phải là :

AM cắt cạnh BC tại K.Chứng minh tam giác ABK=tam giác ADK

 

 

Bình luận (2)
KK
20 tháng 11 2016 lúc 8:59

Câu b tớ nghĩ ko ra , nhờ soyeon_Tiểubàng giải ấy , chỉ cần chứng minh Góc AKE +

góc AKD = 180 là được .

Bình luận (2)
SG
20 tháng 11 2016 lúc 9:27

Hình thím kia vẽ r` t ko vẽ lại nx, câu a có thể ngắn gọn hơn

a) Xét Δ ABM và Δ ADM có:

AB = AD (gt)

AM là cạnh chung

BM = DM (gt)

Do đó, Δ ABM = Δ ADM (c.c.c)

=> A2 = A1 (2 góc tương ứng)

Xét Δ ABK và Δ ADK có:

AB = AD (gt)

A2 = A1

AK là cạnh chung

Do đó, Δ ABK = Δ ADK (c.g.c) (đpcm)

b) Theo câu a ta có: Δ ABK = Δ ADK

=> BK = DK (2 cạnh tương ứng); ABK = ADK (2 góc tương ứng)

Mà ABK + EBK = 180o (kề bù); ADK + CDK = 180o (kề bù)

Do đó, EBK = CDK

Xét Δ EBK và Δ CDK có:

BE = CD (gt)

EBK = CDK (cmt)

BK = DK (cmt)

Do đó, Δ EBK = Δ CDK (c.g.c)

=> BKE = DKC (2 góc tương ứng)

Lại có: AKB + AKD + DKC = 180o

nên AKB + AKD + BKE = 180o

hay EKD = 180o

=> 3 điểm E, K, D thẳng hàng (đpcm)

Bình luận (3)

Các câu hỏi tương tự
NM
Xem chi tiết
TT
Xem chi tiết
NA
Xem chi tiết
NP
Xem chi tiết
PN
Xem chi tiết
NA
Xem chi tiết
NA
Xem chi tiết
TT
Xem chi tiết
LH
Xem chi tiết