Đại số lớp 6

TN

Cho số \(\overline{155•710•4•16}\)có 12 chữ số. Chứng minh rằng nếu thau các dấu • bởi các chữ số khác nhau trong ba chữ số 1,2,3 một cách tùy ý thì số đó luôn chia hết cho 396

TN
31 tháng 5 2017 lúc 21:16

396 = 4.9.11

Nhận xét: A có 2 chữ số tận cùng là 16 chia hết cho 4 =>A chia hết cho 4

+) Tổng các chữ số của A bằng1+5+5+*+7+1+0 +* + 4 +* + 1 + 6 = 30 +*+*+* = 30+ 6=36 chia hết cho 9
=> A chia hết cho 9

+) Tổng các chữ số hàng lẻ của A bằng 1 + 5 + 7 +0 + 4 + 1 = 18

Tổng các chữ số hàng chẵn của A bằng 5 + * + 1 + *+ * + 6 = 12 + * + * + * = 12 + 6 =18

=>Tổng các chữ số hàng chẵn của A - Tổng các chữ số hàng lẻ của A = 18 - 18 =0 chia hết cho 11

=>A chia hết cho 11

Vậy A chia hết cho cả 4;9;11 =>A chia hết cho BCNN (4;9;11)= 396 với * thay bởi các chữ số tuỳ y 1;2;3

Bình luận (0)
NH
31 tháng 5 2017 lúc 21:20

Ta có :

\(396=4.9.11\)

-) Nhận xét :

+)A có 2 chữ số tận cùng là 16

\(\Rightarrow\) A chia hết cho 4 (1)

+) Tổng các chữ số của A = 1 + 5 + 5+ * + 7 + 1 + 0 + * + 4 + * + 1 + 6 = 30 + * + * + * =36

\(\Rightarrow\) A chia hết cho 9 (2)

+) Tổng các chữ số hàng lẻ của A = 1 + 5 + 7 + 0 + 4 + 1 = 18

+) Tổng các chữ số hàng chẵn của A = 5 + * + 1 + * + * + 6 = 12 + * + * + * =12+6 =18

\(\Rightarrow\) Tổng các chữ số hàng lẻ trừ đi tổng các chữ số hàng chẵn = 18 - 18 = 0

\(\Rightarrow\) A chia hết cho 11 (3)

Từ (1) + (2) + (3) \(\Rightarrow\) \(A⋮4;9;11\)

\(\Rightarrow A⋮BCNN\left(4;9;11\right)=396\) vs các chữ số tùy ý 1,2,3

\(\Rightarrowđpcm\)

Bình luận (2)

Các câu hỏi tương tự
AA
Xem chi tiết
TD
Xem chi tiết
NH
Xem chi tiết
HK
Xem chi tiết
NH
Xem chi tiết
NH
Xem chi tiết
MT
Xem chi tiết
CR
Xem chi tiết
LH
Xem chi tiết