🔺 ´=(m-1)2+3+m =m2-2m+1+3+m =(m-¼)2+3.75>0 vs mọi m
vậy pt có 2 nghiệm phân biệt vs mọi m
b) để pt có 2 nghiệm trái dấu thì x1x2<0 hay c/a<0 ↔ -3-m<0↔ m>-3
🔺 ´=(m-1)2+3+m =m2-2m+1+3+m =(m-¼)2+3.75>0 vs mọi m
vậy pt có 2 nghiệm phân biệt vs mọi m
b) để pt có 2 nghiệm trái dấu thì x1x2<0 hay c/a<0 ↔ -3-m<0↔ m>-3
Cho phương trình x² +(m+3)x-2m+2=0 a. Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu. b. Tìm m để phương trình có hai nghiệm dương phân biệt. c. Tìm m để phương trình có hai nghiệm âm phân biệt. d. Tìm m để phương trình có ít một nghiệm dương.
x² - 2(m - 2)x + m² - 5m - 4 = 0 (1) m là tham số a giải phương trình 1 với M = 1 b tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 1 có 2 nghiệm phân biệt x1 x2 thỏa mãn x1 bình + X2 bình bằng -3 x1 x2 - 4
3. phương trình \(x^2+2\left(m-1\right)x-2m-3=0\)(m là tham số) . luôn có 2 nghiệm phân biệt x1,x2 thảo mãn (4x1+5)(4x2+5)+19=0
Tìm m để phương trình \(mx^2-\left(m+1\right)x+1=0\) có 2 nghiệm phân biệt
Cho phương trình \(x^2-\left(2m-3\right)x-4m=0\)
a) Chứng minh rằng phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt
b)Gọi x1 ,x2 là nghiệm của phương trình .Tìm m để x1^2+x2^2 đạt giá trị nhỏ nhất
Cho phương trình \(^{x^{ }2-\left(5m-1\right)x+6m^{ }2-2m=0}\) (m là tham số)
a) chứng minh rằng phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị của m.
b) gọi \(_{x_{ }1;x_{ }2}\) là hai nghiệm của phương trình . Tìm m để x2 1 + x2 2 =1.
Bài tập 1 Cho hệ phương trình (1)
1. Giải hệ phương trình (1) khi m = 3 .
2. Tìm m để hệ phương trình có nghiệm x = và y = .
3. Tìm nghiệm của hệ phương trình (1) theo m.
Cho phương trình \(x^2+\left(m-5\right)x-3\left(m-2\right)=0\)
a, Chứng minh phương trình luôn có nghiệm x1 = 3 ∀ m
b, Tìm m để phương trình có nghiệm kép
c, Tìm m để phương trình có nghiệm x2 = \(1-\sqrt{2}\)
Cho phương trình bậc hai x²-2x-m²=0 (*) m là tham số a) Giải phương trình (*) ứng với m=1 b) Với m nào thì phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt Giải giúp em với ạ