Bài 13. Di truyền liên kết

TL

cho P lai vs nhau F1 thu được 25 nhăn,có tua; 51 trơn,có tua;25 trơn,ko tua

a. Xđ T2 trội-lặn và QƯG

b. Xđ quy luật DT

c. Xđ kiểu gen của P và viết sđl

d. Cho F1 lai phân tích --> F2 ntn?

TT
14 tháng 10 2018 lúc 22:26

QƯG là j z bn

Bình luận (1)
PL
15 tháng 10 2018 lúc 16:08

a. + F1 có

- trơn : nhăn = 3 : 1 \(\rightarrow\) tỷ lệ quy luật phân ly, tính trạng trơn là tính trạng trội hoàn toàn so với tính trạng nhăn

- có tua : không tua = 3 : 1 \(\rightarrow\) tỷ lệ quy luật phân ly, tính trạng trơn là tính trạng trội hoàn toàn so với tính trạng nhăn

+ Quy ước: A: trơn, a: nhăn

B: có tua, b: ko tua

b. + Xét chung 2 cặp tính trạng

(trơn : nhăn) (có tua : ko tua) = (3 : 1) (3 : 1) = 9 : 3 : 3 : 1 # tỉ lệ bài cho \(\rightarrow\) liên kết gen

c. + trơn : nhăn = 3 : 1 \(\rightarrow\) Aa x Aa

+ Có tua : ko tua = 3 : 1 \(\rightarrow\) Bb x Bb

+ F1 có 1 nhăn, có tua : 2 trơn, có tua : 1 trơn, ko tua

ko xuất hiện KH nhăn, ko tua (ab/ab)

\(\rightarrow\) P : Ab/aB x Ab/aB

F1: 1Ab/Ab : 2Ab/aB : 1aB/aB

1 trơn, ko tua : 2 trơn, có tua : 1 nhăn, có tua

d. F1 lai phân tích

+ Ab/Ab x ab/ab \(\rightarrow\) 100% Ab/Ab (trơn, ko tua)

+ Ab/aB x ab/ab \(\rightarrow\)

+ aB/aB x ab/ab \(\rightarrow\)

Bình luận (1)

Các câu hỏi tương tự
LN
Xem chi tiết
HA
Xem chi tiết
SK
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
NY
Xem chi tiết
DT
Xem chi tiết
WR
Xem chi tiết
WR
Xem chi tiết
LB
Xem chi tiết