Na2O+H2O-->NaOH
CaCO3-->CaO+CO2
CaO+H2O-->Ca(OH)2
S+O2-->SO2
SO2+H2O-->H2SO3
CO2+H2O-->H2CO3
Zn+HCl-->ZnCl2+H2
H2O-->H2+O2
Fe2O3+H2-->Fe+H2O
KCLO3-->KCl+O2
Na2O+H2O-->NaOH
CaCO3-->CaO+CO2
CaO+H2O-->Ca(OH)2
S+O2-->SO2
SO2+H2O-->H2SO3
CO2+H2O-->H2CO3
Zn+HCl-->ZnCl2+H2
H2O-->H2+O2
Fe2O3+H2-->Fe+H2O
KCLO3-->KCl+O2
Cho các chất sau C, Ca(OH)2, KMnO4, HCl, Al, S, H2O. Hãy viết các phương trình hóa học điều chế ra các chất: O2, H2, CO2, CaCO3, Al2O3, H2S,H2SO4
Thực hiện các chuyển hóa sau
a) Cu \(\rightarrow\) CuO \(\rightarrow\)Cu
\(\downarrow\)
b) Fe - Fe3O4 - Fe - FeCl2
c) KClO3 - O2 - H2O - H2 - Fe
d) KMnO4 - O2 - SO2 - SO3 - H2SO4
e) KNO3 - O2 - P2O5 - H3PO4 - Ca3(PO4)2
f) H2O - O2 - CaO - Ca(OH)2 - CaCO3
Câu 3: Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng thế ?
A. 3Fe + 2O2 Fe3O4 B. 2KClO3 2KCl + 3O2
C. HCl + NaOH NaCl + H2O D. Mg + 2HCl MgCl2 + H2
Câu 4: Chất dùng để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm là:
A. KCl và KMnO4 B. KClO3 và KMnO4 C. H2O D. Không khí
Câu 5: Câu nào đúng khi nói về thành phần thể tích không khí trong các câu sau :
A. 78% khí oxi, 21% khí nitơ, 1% các khí khác ( CO2, hơi nước, khí hiếm …)
B. 1% khí oxi, 78% khí nitơ, 21% các khí khác ( CO2, hơi nước, khí hiếm …)
C. 78% khí nitơ, 21% khí oxi, 1% các khí khác ( CO2, hơi nước, khí hiếm …)
D. 21% khí oxi, 1% khí nitơ, 78% các khí khác ( CO2, hơi nước, khí hiếm …)
Câu 6: Để thu khí hiđro bằng cách đẩy không khí, ta đặt ống nghiệm thu khí:
A. Ngửa lên B. Úp xuống
C. Nằm ngang D. Đặt sao cũng được
Câu 7: Phản ứng giữa khí H2 với khí O2 gây nổ khi
A. tỉ lệ về khối lượng của Hiđro và Oxi là 2 : 1
B. tỉ lệ về số nguyên tử Hiđro và số nguyên tử Oxi là 4 : 1
C. tỉ lệ về số mol Hiđro và Oxi là 1 : 2
D. tỉ lệ về thể tích Hiđro và Oxi là 2 : 1
Câu 8: Phản ứng hóa học dùng để điều chế khí Hidro trong phòng thí nghiệm là
A. Zn + H2SO4loãng →ZnSO4 + H2 B. 2H2O→ 2H2 + O2
C. 2Na + 2H2O→ 2NaOH + H2 D. C + H2O →CO + H2
Câu 9: Nhóm các chất đều phản ứng được với khí Hidro là
A. CuO, ZnO, H2O B. CuO, ZnO, O2 C. CuO, ZnO, H2SO4 D. CuO, ZnO, HCl
Câu 10: Phản ứng thế là phản ứng trong đó
A. có chất mới được tạo thành từ 2 hay nhiều chất ban đầu.
B. nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của 1 nguyên tố trong hợp chất.
C. từ 1 chất ban đầu sinh ra nhiều chất mới.
D. phản ứng xảy ra đồng thời sự oxi hóa và sự khử.
cho các chất sau: Mg, SO3, MgO, Ca(OH)2 , Br2, Fe2O3, Al2O3, P, SiO2 , N2O5 , NaCl, CH4 .chất nào tác dụng được với:
a)O2 b)H2 c)H2O
Viết PTHH (nếu có)
Cho các chất sau :
MgO, Na , Na2O, K2o , CaO, CuO, SO2, SO3 , Ca , Fe2O3
a, viết PTPU mỗi chất với nước ( nếu có ) . gọi tên chất tạo thành
b, với chất không phản ứng với nước , muốn điều chế bazơ tương ứng phải làm thế nào ? viết PTHH đó
giúp mk với ạ
1. Dãy chất phản ứng được với H2 ở nhiệt độ cao là
A.ZnO, Fe3O4, P2O5
B.CuO, FeO, O2
C.MgO, Al2O3, SO2
D.O2, Al2O3, CuO
2.Tất cả các kim loại trong dãy nào sau đây tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường?
A.Cu, Zn, Na, K
B.Na, Al, Ca, Mg
C.K, Na, Ba, Ca
D.Ba, Ca, Fe, Ag
3.Trong số các chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm quì tím hoá đỏ?
A.NaOH
B.NaCl
C.H2SO4
D.H2O
4.Nhóm chất đều tác dụng với nước tạo ra dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ là?
A.SO2, P2O5, CO2
B.SiO2, SO2, P2O5
C.P2O5, SO3, Na2O
D.K2O, MgO, BaO ?
5.Cho sơ đồ phản ứng sau; A + H2O --> Ba(OH)2 + H2. Công thức hóa học của A là?
6.Cho sơ đồ phản ứng sau; Al + H2SO4 --> X + H2. Công thức hóa học của X là
7.Phương trình hóa học của phản ứng giữa kim loại M (chưa biết hóa trị) với axit HCl là?
8.Dẫn 11,2 lit khí H2 (đktc) đi qua ống sứ chứa 23,2 gam Fe3O4 nung nóng. Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là?
9.Đốt cháy hoàn toàn a gam một kim loại R có hóa trị I thu được chất rắn có khối lượng 31a/23 gam. R là kim loại nào?
10.Khử hoàn toàn 27,2 g hôn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 càn vừa đủ 6,72 lit CO (đktc). Khối lượng Fe sinh ra là bao nhiêu?
Cho các hợp chất vô cơ sau : HCl, Ca(OH)2, K2S,Fe(OH)3,H2SO3,SO3, SO2,NaHSO4,MgO,H3PO4,K2O, Na2O, P2O5.hãy chọn ra các oxit rồi phân loại và đọc tên Oxit đó?