cho mạch điện như hình vẽ: R1=2;R2=R3=4;R4=1;R5=6. Uab=6V
a: tính Rtđ
b: tính số chỉ của ampêkế
Cho mạch điện như hình vẽ. Biết R1= 12 ôm, R2= 6 ôm, R3=R4= 4 ôm, Uab= 18V. Tính số chỉ của các ampe kế
6: Cho mạch điện như hình vẽ. R1 = 1 Ω, R2 = 3 Ω, Rv =
∞, R3 = 5 Ω, hiệu điện thế UAB = 12 V.
a. Khi khóa K mở, vôn kế chỉ 2 V. Tính R3.
b. Khi khóa K đóng, vôn kế chỉ 1 V. Tính R4.
cho mạch diện như hình vẽ Uab=12V r1=r4=r5=r7=4Ω; r2=8Ω; r3=5Ω; r6=7Ω; Vôn kế lí tưởng. hỏi vôn kế chỉ bao nhiêu? giúp mk vs!!!
Cho mạch điện như hình vẽ.
Điện trở R1=R2=2Ω, R3=R4=R5=R6=4Ω. Các ampe kế, dây nối có điện trở không đáng kể.
a, Tính điện trở tương đương toàn mạch giữa 2 đầu đoạn mạch AB.
b, Cho Uab=12Vmf cường độ dòng điện chạy qua các điện trở và số chỉ của các ampe kế.
Cho mạch điện như hình vẽ. Biết Uab= 6 không đổi, R1 = 8 ; R2 = R3 =4, R4 = 6 . Bỏ qua điện trở của ampe kế và các dây dẫn. a. Tính điện trở tương đương của đoạn mạch AB và tính số chỉ của ampe kế trong cả hai trường hợp K đóng và K mở.
b. Thay khóa K bằng điện trở 5. Tính giá trị của 5 để cường độ dòng điện qua điện trở 2 bằng không.
Cho mạch điện như hình vẽ. Biết R1=R2=R3=R4=R5=20Ω; R6=42Ω. Vôn kế là lí tưởng. Hiệu điện thế toàn mạch là UAB=33V
a, Tính hiệu điện thế của vôn kế.
b, Thay vôn kế bằng ampe kế. Tính cường độ dòng điện của ampe kế.
Cho mạch điện như hình vẽ, biết R1=R2=8 ôm, R3= 12 ôm, R4= 24 ôm, R5= 1,2 ôm, Ra=0 ôm và Uab= 4V. Tính:
a) Rtđ của đoạn mạch
b) I1, I2, I3, I4, I5=?A
c) Số chỉ của ampe kế
Cho mạch điện như hình vẽ
a) Tính cường độ các dòng điện nếu Uab=10V
b) Tính Uab nếu R2= R3= 6 Ω, R5= 12 Ω, R4= 8 Ω, I1= 0,1A