CHƯƠNG V: HIĐRO - NƯỚC

MS

Cho m (gam) P2O5 vào 19.60 (gam) dung dịch H3PO4 5% thu được dung dịch X. Cho dung dịch X phản ứng hết với 100 ml dung dịch KOH 1M thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 6.48 (gam) chất rắn khan.

a) Viết các PTHH có thể xảy ra

b) Tính khối lượng các chất rắn có trong 6.48 gam chất rắn và tính m

H24
21 tháng 5 2017 lúc 12:28

a, Ta co pthh

P2O5 + 4H3PO4 \(\rightarrow\) 3H4P2O7 (1)

H4P2O7 + 4 KOH \(\rightarrow\)K4P2O7 \(\downarrow\) + 4 H2O (2)

b, Theo de bai ta co

mct=mH3PO4=\(\dfrac{mdd.C\%}{100\%}=\dfrac{19,60.5\%}{100\%}=0,98\left(g\right)\)

\(\rightarrow\) nH3PO4=\(\dfrac{0,98}{98}=0,01\left(mol\right)\)

Theo de bai ta co

nKOH=CM.V = 1 .0,1 = 0,1 (mol)

Theo pthh 1

nH4P2O7=\(\dfrac{3}{4}nH3PO4=\dfrac{3}{4}.0,01=0,0075\left(mol\right)\)

Theo pthh 2 ta co

nH4P2O5 = \(\dfrac{0,0075}{1}mol< nKOH=\dfrac{0,1}{4}mol\)

\(\Rightarrow\) So mol cua KOH du (tinh theo so mol cua H4P2O7)

6,48 gam chat ran sau khi co can bao gom K4P2O7 va KOH du

Theo pthh 2

nK4P2O7 = nH4P2O7 = 0,0075 mol

\(\Rightarrow\) mK4P2O7 = 0,0075.330=2,475 (g)

mKOH (du) = 6,48-2,475 = 4,005 (g)

Theo pthh 1

nP2O5 = \(\dfrac{1}{4}nH3PO4=\dfrac{1}{4}.0,01=0,0025\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow\) mP2O5= 0,0025.142=0,355 g

Bình luận (4)
H24
21 tháng 5 2017 lúc 12:51

Cho mk lam lai

a, Ta co pthh

P2O5 + 3H2O \(\rightarrow\) 2H3PO4 (1)

H3PO4 + 2KOH \(\rightarrow\) H2O + K2HPO4 \(\downarrow\) (2)

Theo de bai ta co

mct=mH3PO4=\(\dfrac{mdd.C\%}{100\%}=\dfrac{19,60.5\%}{100\%}=0,98\left(g\right)\)

\(\Rightarrow nH3PO4=\dfrac{0,98}{98}=0,01\left(mol\right)\)

Theo de bai ta co

nKOH= CM.V = 1.0,1 =0,1 mol

Theo pthh 2 ta co

nH3PO4=\(\dfrac{0,01}{1}mol< nKOH=\dfrac{0,1}{2}mol\)

-> so mol cua KOH du (tinh theo so mol cua H3PO4)

Chat ran sau khi co can bao gom K2HPO4 va KOH du

Theo pthh 2

nK2HPO4 = nH3PO4 = 0,01 mol

\(\Rightarrow\) mK2HPO4=0,01 . 174=1,74 (g)

mKOH(du) = 6,48 - 1,74 = 4,47 (g)

Theo pthh 1

nP2O5=\(\dfrac{1}{2}nH3PO4=\dfrac{1}{2}.0,01=0,005\left(mol\right)\)

\(\rightarrow\) mP2O5 = 0,005 .142=0,71 g

Bình luận (18)

Các câu hỏi tương tự
UL
Xem chi tiết
HV
Xem chi tiết
TT
Xem chi tiết
SD
Xem chi tiết
DN
Xem chi tiết
MN
Xem chi tiết
HD
Xem chi tiết
BT
Xem chi tiết
HK
Xem chi tiết