CHƯƠNG III: MOL VÀ TÍNH TOÁN HÓA HỌC

TM

Cho các oxit sau CO2, P2O5, CaO,Fe2O3, Mn2O7, SiO2,CO, N2O5

a Đọc tên các oxit

b Viết các axit hoặc bazo tương ứng (nếu có) của các oxit đó

LD
10 tháng 3 2020 lúc 13:42

a) +b

oxit đọc tên oxit hoặc bazo tương ứng
CO2 cacbonđi oxit H2CO3
P2O5 đi photpho pentaoxxit H3PO4
CaO Canxi oxit Ca(OH)2
Fe2O3 Sắt(III) oxit Fe(OH)3
Mn2O7 Mangan(VII) oxit Mg(OH)7
SiO2 silic đi oxit H2SiO3
N2O5 đinito pentaoxxit HNO3

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
BT
10 tháng 3 2020 lúc 13:48

CO2: cacbon đioxit (H2CO3)

P2O5: điphotpho pentaoxit (H3PO4)

CaO: Canxi oxit (Ca(OH)2)

Fe2O3: Sắt (III) oxit (Fe(OH)3)

Mn2O7: Mangan (VII) oxit (HMnO4)

SiO2: Sillic ddioxxit (H2SiO3)

CO: cacbon oxit (Cái này là oxit trung tính nên không tạo thành axit hoặc bazo)

N2O5: đinito pentaoxit (HNO3)

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
BA
10 tháng 3 2020 lúc 13:59

a. Đọc tên:

\(CO_2:\) Cacbon đioxit

\(P_2O_5:\) Đi-photpho penta-oxit

\(CaO:\) Canxi oxit

\(Fe_2O_3:\) Sắt(III) oxit

\(Mn_2O_7:\) Mangan(VII) oxit

\(SiO_2:\) Silic đioxit

\(CO:\) Cacbon monoxit

\(N_2O_5:\) Đinito pentaoxit

b. Axit hoặc bazo tượng ứng:

\(CO_2:H_2CO_3\)

\(P_2O_5:H_3PO_4\)

\(CaO:Ca\left(OH\right)_2\)

\(Fe_2O_3:Fe\left(OH\right)_3\)

\(SiO_2:H_2SiO_3\)

\(N_2O_5:HNO_3\)

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa

Các câu hỏi tương tự
TN
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
NL
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
NH
Xem chi tiết
NH
Xem chi tiết
LN
Xem chi tiết
BB
Xem chi tiết
HT
Xem chi tiết