CHƯƠNG IV: OXI - KHÔNG KHÍ

LM

cho các chất sau NaCl,SO3,HCl,KOH,P2O5,Al2(SO4)3,HNO3,Fe(OH)3,K2O,Fe3O4,H2SO4,Mg(NO3)2,NaOH,H3PO4,CO2,N2O5,NO,Ca3(PO4)2,H2CO3,CaCO3,CuO,SO2,H2SiO3,Ca(OH)2,CaO,HBr,K2SO3.

a,Phân loại(oxit,axit,bazo,muối)

b,Đọc tên

LD
1 tháng 3 2020 lúc 21:32

oxit

SO3: lưu huỳnh đi oxit

P2O5: đi photpho pentaoxxit

K2O: kali oxit

Fe3O4: oxit sắt tư

Na2O: natri oxit

CO2: cacbon đi oxit

N2O5: đi nito penta oxit

CuO: đồng(II) oxit

SO2: lưu huỳnh đioxit

axit:

HCl: axit sunfuric

HNO3: axit nitoric

H2SO4: axit sunfuric

H3PO4: axit photphoric

H2CO3: axit cacbonic

HBr: axit bromhiddric

Bazo

Fe(OH)3: Sắt(III) hidroxxit

Ca(OH)2: Caxi hidroxit

muối

Al2(SO4)3: nhôm sunfat

Mg(NO3)2: Magie nitrat

Ca3(PO4)2: Caxi photphat

CaCO3: Canxicacbonat

K2CO3: Kali cacbonat

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa

Các câu hỏi tương tự
H24
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
NC
Xem chi tiết
TB
Xem chi tiết
QN
Xem chi tiết
ND
Xem chi tiết
NM
Xem chi tiết
BT
Xem chi tiết