Ta có : \(X_2=16H_2\)
\(\Rightarrow2X=16.2\)
\(\Rightarrow X=\dfrac{16.2}{2}=16\)
\(\Rightarrow X=O=16đvC\)
Vậy nguyên tử X thuộc nguyên tố hóa học là Oxi.
Ta có : \(X_2=16H_2\)
\(\Rightarrow2X=16.2\)
\(\Rightarrow X=\dfrac{16.2}{2}=16\)
\(\Rightarrow X=O=16đvC\)
Vậy nguyên tử X thuộc nguyên tố hóa học là Oxi.
. Phân tử 1 hợp chất gồm nguyên tử nguyên tố X liên kết với 4 nguyên tử H và nặng bằng nguyên tử O. (Cho O =16,C=12 ; H =1)
a/ Tính phân tử khối của hợp chất.
b/ Tính nguyên tử khối, cho biết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố X.
c/ Lập công thức hóa học của hợp chất.
Phân tử khối của hợp chất H2SO4 là ( cho nguyên tử khối của H=1, S=32, O=16)
A. 68. B. 78. C. 88. D. 98.
Câu 8: Phân tử khối của FeSO4 là (cho nguyên tử khối của Fe=56,S=32, O=16)
A. 150. B. 152. C. 151. D. 153.
Câu 9: Cho C2H5OH. Số nguyên tử H có trong hợp chất
A. 1. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 10: Cách viết 2C có ý nghĩa:
A. 2 nguyên tố cacbon. B. 2 nguyên tử cacbon.
C. 2 đơn vị cacbon. D. 2 khối lượng cacbon.
Câu 11: Kí hiệu biểu diễn hai nguyên tử oxi là
A. 2O. B. O2. C. O2. D. 2O2
Câu 12: Cách biểu diễn 4H2 có nghĩa là
A. 4 nguyên tử hiđro. B. 8 nguyên tử hiđro.
C. 4 phân tử hiđro. D. 8 phân tử hiđro.
Câu 13: Công thức hóa học và phân tử khối của hợp chất có 1 nguyên tử Na, 1 nguyên tử N và 3 nguyên tử oxi trong phân tử là (cho nguyên tử khối của Na=23, N=14, O=16)
A. NaNO3, phân tử khối là 85. B. NaNO3, phân tử khối là 86.
C. NaNO2, phân tử khối là 69. D. NaNO3, phân tử khối là 100.
Câu 14: Lập công thức hóa học của Ca(II) với OH(I)
A. CaOH. B. Ca(OH)2 C. Ca2OH. D. Ca3OH.
Câu 15: Biết Cr hoá trị III và O hoá trị II. Công thức hoá học nào viết đúng?
A. CrO. B. Cr2O3. C. CrO2. D. CrO3.
Câu 16: Cho Ca(II), PO4(III), công thức hóa học nào viết đúng?
A. CaPO4. B. Ca2PO4. C. Ca3(PO4)2. D. Ca3PO4.
Câu 17: Cho biết Fe(III), SO4(II), công thức hóa học nào viết đúng?
A. FeSO4. B. Fe(SO4)2. C. Fe2SO4. D. Fe2(SO4)3.
Câu 18: Hóa trị của C trong các hợp chất sau: CO, CH4, CO2 là
A. II, IV, IV. B. II, III, V. C. III, V, IV. D. I, II, III.
Câu 19: Hợp chất Alx(NO3)3 có phân tử khối là 213. Giá trị của x là (cho nguyên tử khối của Al=27, N=14, O=16)
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 20: Hợp chất X có công thức Fe(NO3)x và có khối lượng phân tử là 242. Giá trị của x là (cho nguyên tử khối của Fe=56, N=14, O=16)
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Một hợp chất D có phân tử gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử Oxi và nặng hơn phân tử khí hiđrô 47 lần.
a) Tính phân tử khối của D?
b) Tính nguyên tử khối của X và cho biết X là nguyên tố nào? Kí hiệu hoá học của X?
Hợp chất A gồm 1 nguyên tử X liên kết với 1 nguyên tử O. Biết phân tử khối của A nặng bằng 1 nguyên tử sắt.
a/ Tính nguyên tử khối của nguyên tố X?
b/ Cho biết X là nguyên tố hoá học nào?
biết nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 2,5 lần nguyên tử khối của oxygen.X là nguyên tố nào nào sau đây? Biết O=16; Ca=40; Br=80; Fe=56; Mg=24; N=14
Phân tử một hợp chất được tạo bởi 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 5 nguyên tử nguyên tố Oxi. Tìm nguyên tử khối và tên nguyên tố X. Biết hợp chất này nặng hơn phân tử khí hiđro 71 lần.
Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử Của nguyên tố X liên kết với 2 nguyên tử O và nặng hơn 6.25 lần Magie.Cho biết X thuộc nguyên tố nào
Một hợp chất A có phân tử gồm 1 nguyên tử X liên kết với 2 nguyên tử O , phân tử hợp chất A nặng hơn phân tử H2 là 32 lần.
a) Tính PTK của X
b) Cho biết X là nguyên tố nào . CTHH của X
Phân tử một chất gồm một nguyên tố x liên kết với 4 nguyên tử hidro và nặng bằng 8 lần phân tử hdro. Tính nguyên tử khối , cho biết tên và kí hiệu hoá học Tính phần trăm về khối lượng của nguyên tố x trong hợp chất Mông mọi người giải nhanh hộ ạ