Ôn tập học kỳ II

AN

Cho biết oxit của một kim loại có tỉ lệ phần trăm về khối lượng của oxi chiếm 47,06%. Biết trong phân tử gồm 5 nguyên tử tạo thành .

a) Xác định công thức oxit và gọi tên

b) Để điều chế 5,1 gam oxit trên cần nhiệt phan một lượng bao nhiêu hidroxit tương ứng biết H = 80%

H24
28 tháng 5 2017 lúc 21:14

a) Đặt công thức oxit chung là MxOy

Theo đề bài ra , ta có : x + y = 5

Mặt khác : %O = 47,06% \(\Rightarrow\) %M = 52,94%

Mà : \(\dfrac{16y}{Mx}=\dfrac{47,06}{52,94}\)

Lập bảng giá trị :

x 1 2 3 4
y 4 3 2 1
M 72 27 12

4,5

Nghiệm phù hợp khi x = 2 ; M = 27 \(\Rightarrow\) M là Al

Vậy công thức oxit là Al2O3

b)

2Al(OH)3 \(\rightarrow\) Al2O3 + 3H2O ( 1 )

a---------------\(\dfrac{a}{2}\)

Ta có : \(n_{Al_2O_3}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{5,1}{102}=0,05\left(mol\right)\)

Từ ( 1 ) \(\Rightarrow n_{Al\left(OH\right)_3}=0,1\left(mol\right)\)

Vì H = 80% nên \(n_{Al\left(OH\right)_3}\) cần dùng là :

\(n_{Al\left(OH\right)_3}=\dfrac{0,1\cdot100}{80}=0,125\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow m_{Al\left(OH\right)_3}=0,125\cdot78=9,75\left(g\right)\)

Vậy cần 9,75 gam Al(OH)3

Bình luận (1)
NN
28 tháng 5 2017 lúc 21:35

LÀM LẠI CÂU B QUÊN CÂN BẰNG PTHH:

PT 2Al(0H)3->Al2O3+3H2O

nAl2O3=0,05mol

=> nAl(OH)3 =0,1mol

mà H = 80% nên nAl(OH)3=0,125mol

=> mAl(OH)3 cần dùng = 0,125.78=9,75g

Vậy..........................

Bình luận (0)
NN
28 tháng 5 2017 lúc 21:19

a) Đặt CTHH của oxit là \(N_xO_y\)

Theo đề bài ta có : x + y = 5(1)

Mà : \(\%O=\dfrac{16y}{Nx+16y}.100\%=47,06\%\left(2\right)\)

Giai hệ phương trình (1) và (2) ta có :\(\left\{{}\begin{matrix}x=2\\y=3\\N=27\dfrac{g}{mol}\end{matrix}\right.\)

\(\Rightarrow CTHH:Al_2O_3.\)

Gọi tên : Nhôm oxit .

b, PTHH :\(Al\left(OH\right)_3\underrightarrow{t^0}Al_2O_3+H_2O\)

\(n_{Al_2O_3}=0,05mol\)

từ pt -> số mol Al(OH)3=0,05.100:80=0,0625mol

Để điều chế 5,1 gam oxit trên cần số gam Al(OH)3 là : 0,0625.78 = 4,875g .

Bình luận (1)

Các câu hỏi tương tự
TQ
Xem chi tiết
KL
Xem chi tiết
AT
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
TT
Xem chi tiết
XT
Xem chi tiết
TT
Xem chi tiết
DC
Xem chi tiết
HV
Xem chi tiết