hh khí X gồm khí O2 và khí Y sau khi thực hiện phản ứng nổ làm lạnh sản phẩm thi được khí A và chất lỏng B. Cho khí A tác dụng với Fe thu được chất rắn C.Cho B tác dụng với SO3 thu được dd D.Cho C tác dụng với dd D loãng dư thu được khí Y. Cho khí Y tác dụng với CuO thu được chất rắn G. Viết PTHH xảy ra và cho biết các chất có trong A,B,C,D,G,Y. Biết khí Y được dùng bơm vào kinh khí cầu
cho 13 gam Zn tác dụng với 0,3 mol HCL sau kh kết thức phản ứng thu được muối kẽm Clorua và khí \(H_2\)
a.viết cân bằng phương trình phản ứng và cho biết sau khi kết thúc phản ứng thì chất nào còn dư và nếu dư thì dư với khối lượng bao nhiêu
b.tính thể tích(ở đktc) của \(H_2\) thu được
khử hoàn toàn m gam oxit sắt fexoy bằng khí hidro dư, ở nhiệt độ cao thu đc sắt kim loại và hh A gồm khí và hơi. Hỗn hợp X đc cho đi qua hệ thống làm lạnh thì thu đc 3,6g nước lỏng. Lấy toàn bộ lượng sắt thu đc sau p/ư cho với dd B gồm axit HCl và H2SO4 loãng (lấy dư) thì thu đc 3,36l khí H2(đktc). Hãy xác định công thức phân tử của oxit sắt và tính m
Cho a gam fe hòa tan trong dd HCl cô cạn dd thu đc 3,1 g chấ rắn . nếu cho a gam fe và b gam Mg cùng vào 1 lượng dd HCl như trên ,sau pư thu đc 448ml khí H2 (đktc) cô cạn phần dd thì thu đc 3,34g chất rắn .Tính a,b ?
1.Cho 6,5g Zn tác dụng hoàn toàn cs 200ml đ HCL (lấy dư).Tính:
a. V khí hydro thu đc ở đktc
b. C mol cua đ HCl tham gia phản ứng
c. C mol của đ muối thu đc sau phản ứng ( giả sử V dd thay đôi k đáng kể)
2. Hòa tan 1 kl R cs hóa trị II và H20 thì thu đc 0,7g một Hydroxit, đồng thời giải phóng khí hydro.Dẫn lượng khí hydro thu được qua đồng (II) oxit dư thì thu đc 0,46g Cu
a/Xác định kl R
b/ Tính m Cu(OH)2 bị khử
3. Dùng khí hydro để khử hết 50g hỗn hợp gồm Cu(OH)2 và Fe(OH)3, biết Fe(OH)3 chiếm 80% m hh. Hãy tính:
a/ m mỗi oxit trong hh ban đầu
b/ V khí hydro đã dùng
Cho 70.7g hh Fe3O4 và ZnO tác dụng vừa đủ với H2 thu được chất rắn A gồm 2 kim loại.Cho toàn bộ chất rắn A tác dụng với dung dịch HCl 14,6% vừa đủ thu đc dung dịch B và 20,16l H2 đktc. a)Tính % khối lượng mỗi oxit trong hỗn hợp đầu.
b)Tính C% chất tan trong dung dịch B
C1: Nguyên liệu nào sau đây đc sử dụng dể điều chế oxi trong ptn C2: sản phẩm của phản ứng giữa hidro và chì oxit là j C3:hòa tan 5g đường và 45g nước dd thu đc có nồng độ % là C4 chỉ ra cthh của hợp chất sắt oxit C5 tất cả kcl sau đây tác dụng với h20 ở nhiệt đọ thường
giúp mik mấy bài này với ạ
Bài 12: Hòa tan hết 39,2g hh gồm Fe2O3 và Mg trong 260g dd HCI 35,04% (D=1,04g/ml ), sau pư thu được dd A có khổi lượng giảm so với tổng ban đầu là 0,6g. Tính nồng độ mọl mỗi chất tan trong dd A. Bài 13: Hòa tan hết 78,4g hh gồm Fe,O, và CuO trong 500g dd HCl 39,2%, sau pư thu dược dd A có nồng độ của FeSO, là 5,256% . al Tính khối lượng mỗi chất trong hh ban đầu. b/ Tính nồng độ phần trăm mỗi chất tan trong dd A. Bài 14: Cho 16,6g hh gồm Al và Fe tan hêết trong 200ml dd H2SO, 3,5M thu duợc một dd có nồng độ mol cùa muối sắt gấp 2 lần nồng độ của muối nhôm. a/ Tinh khối lượng mỗi chất trong hh ban đầu. b/ Tinh nổng độ mol mỗi chất tan trong dd sau pu. Bài 15: Cho một hh gồm 0,15 mol sắt và 0,1 mol săt(III) oxit vào 182,5g dd HCl 20% Thu được dd A. Cho dd A pu với 192g dd NaOH 25% thu được dd B. a/ Viết PTHH. b/ Tính nồng độ % mỗi chất tan trong dd B. c/ Tính nông độ mol mỗi chất tan trong dd B. Biết DddHCI = 1014g/ml: Ddd)inOU 1 1204
1. Đốt cháy 25,6(g) Cu thu được 28,8(g) chất rắn X. Tính khối lượng mỗi chất trong X.
2. Cho 2,4(g) kim loại hóa trị II tác dụng với dung dịch HCl lấy dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 2,24(l) khí H2 (ở đktc). Xác định kim loại.