Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2
65x 0,35 mol
ZnO + H2SO4 → ZnSO4 + H2O
81x
nH2=7,84\22,4=0,35 (mol)
Theo PT : nH2=nZn=0,35 (mol)
→ mZn=0,35 . 65 = 22,75 (g)
→%Zn = 22,75\25,95.100%≈87,7%\
→%ZnO = 100% - 87,7% = 12,3 %
Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2
65x 0,35 mol
ZnO + H2SO4 → ZnSO4 + H2O
81x
nH2=7,84\22,4=0,35 (mol)
Theo PT : nH2=nZn=0,35 (mol)
→ mZn=0,35 . 65 = 22,75 (g)
→%Zn = 22,75\25,95.100%≈87,7%\
→%ZnO = 100% - 87,7% = 12,3 %
Hoà tan hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp A (Al, Fe, Cu) vào dd HCl 14,6% thu được dd B, 6,4 gam chất rắn và 8,96 lit khí (đktc).
a/ Tìm khối lượng mỗi kim loại?
b/ Dung dịch B tác dụng vưà đủ 500 ml dd NaOH 2M để thu được kết tủa lớn nhất. Tính nồng độ % các chất có trong dung dịch B?
Hòa tan 6,25 gam hỗn hợp gồm Zn và Al vào 275 ml dung dịch HNO3, thu được dung dịch A; 2,516 gam chất rắn B gồm các kim loại chưa tan hết và 1,12 lít hỗn hợp khí D (đktc) gồm NO và N2O. Hỗn hợp khí D có tỉ khối hơi so với H2 là 16,75.
a) Khi cô cạn dung dịch A thì thu được bao nhiêu gam muối khan.
b) Tính thành phần % mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu
c) Tính nồng độ mol của dung dịch HNO3 ban đầu.
Cho 31.5g hỗn hợp gồm Mg,Zn tác dụng hết với 300g dung dịch H2SO4 loãng thu được 17920 ml khí (đktc)
a Tính khối lượng mỗi kim loại
b Tính nồng độ % H2SO4
c Tính nồng độ mol H2SO4 (D=0.5 g/ml)
cho mg hỗn hợp gồm Fe,Zn,cu tác dụng hết với dung dịch H2So4 loãng thu được 13,44 lít khí (đktc) và 9,6g chất rắn . mặt khác cũng lấy m g hỗn hợp nói trên cho tác dụng hết với dung dịch h2so4 đặc nguội thu được 7.84 lít khí (đktc)
A.tính m? B.tính thành phần % theo khối lượng mỗi kim loại?Cho 20,5g hỗn hợp gồm Fe và Zn tác dụng với 100ml dd H2SO4 loãng, dư thu được 7,84 lít khí (ở đktc)
a) tình thành phần phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu
b) tính nồng độ mol h2so4 đã phản ứng, coi thể tích dd thay đổi k đáng kẻ
Hòa tan 22,7 gam hỗn hợp gồm Zn và ZnO vào một lượng dung dịch H2SO4 80% thu đc khí hidrosunfua và dd X. Cho dd X. Cho dd X tác dụng với dd BaCl2 dư thu đc 69,9 gam kết tủa. a.)Xác định khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu. b.)Tính khối lượng ddH2SO4 đã dùng. c.) Xác đinh C% của muối trong dd thu đc. d.)Dẫn khí ở trên vào 125 ml dung dịch KOH 0,2M. Tính khối lượng muối thu đc sau phản ứng.
1.Cho 6,8 g hỗn hợp các kim loại Mg và Fe tác dụng với dung dịch H2 SO4 1,5 m khi phản ứng kết thúc thu được 3.36 lít khí H2(đktc).Tính khối lượng muối thu được và thể tích dung dịch H2 SO4 cần dùng?
2.Cho 3,14 g hỗn hợp các kim loại Zn và Al tác dụng với 200 ml dung dịch H2 SO4 khi phản ứng kết thúc thu được 15,68 lít khí H2(đktc).Tính khối lượng muối thu được và nồng độ mol H2 SO4 cần dùng?
3.Cho 12,6 g hỗn hợp các kim loại Mg và Al tác dụng với dung dịch H2 SO4 đặc dư nóng khi phản ứng kết thúc thu được 13,44 lít khí SO2(đktc).
a.Tính khối lượng muối thu được.
b.Cho hỗn hợp trên tác dụng với H2 SO4 đặc nguội thu được V lít khí SO2 ở đktc .Tính V.
4.Cho 36g hỗn hợp X chứa Fe2o3 và CuO tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch H2 SO4 thu được 80 gam hỗn hợp muối.
a.Tính phần trăm khối lượng từng chất trong hỗn hợp X .
b.Tính nồng độ mol dung dịch H2 SO4 cần dùng.
Bài 1: Cho 6,4 gam Cu tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc nóng
a, Viết phương trình phản ứng
b, Tính khối lượng muối, thể tích khí thu được
c, Cho lượng chất khí thu được ở phản ứng trên phản ứng hoàn toàn với dung dịch H2S. Tính khối lượng kết tủa thu được
Bài 2: Cho hỗn hợp gồm 2 kim loại Cu và Zn phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Phần chất rắn không tan cho phản ứng hết với dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 4,48 lít khí (đktc)
a, Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu