Cho 200 ml dd Ca(OH)2 0,15M ( dung dịch A) thổi từ từ 4,48ml khí SO2 vào dung dịch A thu được dung dịch B . Khối lượng ddA so với ddB thay đổi như thế nào ?
1 . Hòa tan 200g dd NACL 10% với 800g dd NACL 20% thu được dung dịch X . 100g dd X phản ứng vừa đủ với Mg dd AGNO3 3,4% thu được dd Y .Tính C% dd Y
2. một dd A chứa Mgcl2 và Bacl2 .Lấy 200 ml dd A cho tác dụng với dd Naoh dư được kết tủa B nung B đến khối lượng ko đổi đc 6g chất rắn .Lấy 400ml dd A cho tác dụng với H2So4 dư thu đc 46,6 g kết tủa .Tính nồng độ mỗi muối trong A
Cho 1,69g một kim loại hóa trị n tác dụng với V ml dd h2so4 4,9%, d=1,12g/ml thu được dd X và 4,368 lít h2. Tìm M và khối lượng dung dịch X. Biết lượng axit cần dùng dư 10% so với lượng phản ứng.
Cho 1,69g một kim loại hóa trị n tác dụng với V ml dd h2so4 4,9%, d=1,12g/ml thu được dd X và 4,368 lít h2. Tìm M và khối lượng dung dịch X. Biết lượng axit cần dùng dư 10% so với lượng phản ứng.
Cho 3,1g natri oxit tác dụng với nước, thu được 1 lít dd A
a) viết PTHH
b) Dung dịch A là dd axit hay bazo ? Tính nồng độ mol của dd A
c) Tính thể tích dung dịch H2SO4 9,6% có khối lượng riêng 1,05g/ml cần dùng để trung hòa dd A
Hòa tan hoàn toàn 29 g FexOy bằng 800 ml dd HCl 1,5 M . Sau p/ứng ; thu được dd X . Để trung hòa hết lượng axit dư trong X cần 200 ml dung dịch NaOH 1 M . Công thức của FexOy là :
cho 400 ml dd x chứa al2(SO4)3 aM tác dụng vơi 600 ml dd y chứa Ba(OH)2 bM.sau phản ứng thu được 17.1g kết tủa.mặt khác cho 1 l dd Y vào 400 ml dd X thu được 24.09g kết tủa.tính a,b
24 cho 11,2g sắt vào 100ml dd CuSO4 nồng độ 32% có khối lượng riêng 1,12g/ml
a) Viết PTHH
b) Xác định nồng độ mol của các chất trong dung dịch thu được khi phản ứng kết thúc. Giả thiết rằng thể tích của dd sau phản ứng thay đổi kh đáng kể
Cho 20g dd KOH 14 % tác dụng với x ml dd Fe2(SO4)3 0,2 M
a) Viết pư
b) Tìm x
c) Tính khối lượng kết tủa thu được