trộn 150ml dd na2co3 1M với 350ml dd cacl2 1,2M tính
a : khối lượng kết tủa thu đc
b : nồng độ mol của các chất trong dd sau phản ứng
Cho 100ml dung dịch NaCl 1M tác dụng với 150ml dung dịch AgNO3 0,1M
a) Tính khối lượng kết tủa thu được
b) Tính nồng độ mol các chất sau phản ứng
Cho 150g dung dịch BaCl2 16,64 phần trăm tác dụng với 100 g dung dịch H2SO4 14,7 phần trăm thu được dung dịch A và kết tủa B. a) Viết phương trình hóa học b) Tính số mol mỗi chất co trong dung dịch ban đầu và chất dư sau phản ứng c) Tính khối lượng kết tủa B và khôi lượng các chất tan trong dung dịch A d) Tính nồng độ phần trăm các chất trong dung dịch A e) Để trung hòa dung dich A phải cần bao nhiêu ml dung dich NaOH 2M
Cho 240g dd BaCl2 nồng đọ 1M có khối lượng riêng 1,20 g/ml tác dụng với 400g dd Na2SO4 14,2%. Sau phản ứng thu được dung dịch A. Tính nồng độ % của các chất trong dd A.
Cho 150ml dd FeCl2 1M vào 250ml dd NaOH 2M thu được kết tủa A và dd B lọc kết tủa. Nung ngoài không khí đến khối lượng k đổi thu được m gam chất rắn
a. Tính m
b. Tíinh nồng độ các chất trong B
Nung nóng 6,9 gam Na kim loại trong không khí ta thu được chất rắn X sau đó hòa tan chất X vào 140,7 gam nước
A) tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được
B) cho vào dung dịch trên 50 gam FeCl3 thì thu được kết tủa đỏ nâu tính nồng độ phần trăm các chất có trong dung dịch sau phản ứng sau khi Lọc bỏ kết tủa
Dung dịch Agồm AgNO3 1,2M và Cu(NO3)2 1,6M có thể tích bằng nhau và = 100ml. Cho dd A phản ứng với 1,62g Al thu được dd C và chất rắn B.
a. Tính khối lượng chất rắn thu được.
b. Cho dd C phản ứng với 240ml NaOH 1M thu được kết tủa D. Lọc D, nung nóng đồng thời cho CO đi qua thu được E.
Tính khối lượng mỗi chất trong E.
Hoà tan 300 ml dd Ba Cl2 1M với 500 ml dd H2SO4 1,5M
a) tính khối lượng chất kết tủa
b) tính nồng độ mol các chất trong dd thu được
2/ cho 20g hổn hợp CuO, Cu, Ag tác dụng hết với 200g dd H2SO4 nồng độ 19,6% sau phản ứng thu được dd B và 4g chất rắn C. a) Viết PTHH b) tính nồng độ phần trăm các chất có trong dd B