Ôn tập học kỳ II

H24

Cho 13g Zn vào dung dịch có chứa 10,95g HCl. Dùng toàn bộ khí H2 sinh ra để khử CuO:

a) Viết phương trình phản ứng

b) Tính khối lượng CuO đã tham gia phản ứng

c) Tính khối lượng Cu thu được.

zúp mk vs nhé! thanks ạ..............thanghoa

ND
5 tháng 6 2017 lúc 12:00

a) PTHH: (1) Zn + 2HCl -> ZnCl2 + H2

(2) H2 + CuO -> Cu + H2O

b) Ta có: \(n_{Zn}=\dfrac{13}{65}=0,2\left(mol\right)\\ n_{HCl}=\dfrac{10,95}{36,5}=0,3\left(mol\right)\\ =>\dfrac{0,2}{1}>\dfrac{0,3}{2}\)

=> Zn dư, HCl hết nên tính theo nHCl.

=> \(n_{H_2\left(2\right)}=n_{H_2\left(1\right)}=\dfrac{0,3}{2}=0,15\left(mol\right)\)

=> \(m_{CuO}=80.0,15=12\left(g\right)\)

c) \(m_{Cu}=64.0,15=9,6\left(g\right)\)

Bình luận (0)
H24
6 tháng 6 2017 lúc 8:25

a) Theo đề bài ta có :

nZn=\(\dfrac{13}{65}=0,2\left(mol\right)\)

nHCl=\(\dfrac{10,95}{36,5}=0,3\left(mol\right)\)

Ta có pthh

Zn + 2HCl \(\rightarrow\) ZnCl2 + H2 (1)

H2 + CuO-t0\(\rightarrow\) Cu + H2O (2)

Theo pthh (1) Ta có tỉ lệ

\(nZn=\dfrac{0,2}{1}mol>nHCl=\dfrac{0,3}{2}mol\)

=> nZn dư ( tính theo số mol của HCl )

b) Theo pthh 1

nH2(1)=1/2nHCl=1/2.0,3 = 0,15 mol

Ta có : nH2(1) = nH2(2) => nH2(2) = 0,15 mol

Theo pthh 2

nCuO=nCu=nH2(2)=0,15 mol

=>Khối lượng của CuO tham gia là :

mCuO=0,15.80=12(g)

c) Khối lượng Cu thu được là :

mCu=0,15.64=9,6(g)

Bình luận (1)
TR
5 tháng 6 2017 lúc 13:27

a) PTHH: Zn + 2HCl \(\rightarrow\)ZnCl2 + H2 (1)

CuO + H2 --to--> Cu + H2O (2)

B) Theo PTHH (1) ta có số mol Zn tham gia phản ứng là

nZn = mZn / MZn = 13/65 = 0,2 (mol)

Theo PTHH (1) \(n_{H_2}=n_{Zn}=0,2\left(mol\right)\)

Theo PTHH (2) lại co \(n_{CuO}=n_{H_2}=0,2\left(mol\right)\)

Khối lượng CuO tham gia phản ứng là

mCuO = nCuO * MCuO = 0,2 * 80 =16 (g)

Vậy khối lượng CuO tham gia phản ứng là 16 (g)

b) Theo PTHH (2) ta co

nCu = nCuO = 0,2 (mol)

​Khối lượng Cu thu được là

mCu = MCu * nCu = 64 * 0,2 = 12,8 (g)

Vậy khối lượng Cu thu được sau phản ứng là 12,8 (g)

\(\)

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
H24
Xem chi tiết
PP
Xem chi tiết
TK
Xem chi tiết
NC
Xem chi tiết
TB
Xem chi tiết
HH
Xem chi tiết
18
Xem chi tiết
LT
Xem chi tiết
KK
Xem chi tiết