Câu 9: Đồnghồđiệnđượcdùngđểđođiệntrởmạchđiện:
A. Ômkế. B. Ampekế. C. Oátkế. D. Vônkế.
Câu 10: Cácyêucầucủacácmốinốidâydẫnđiện:
A. Dẫnđiệntốt, cóđộbềncơhọccao, antoànđiệnvàcóđộthẩmmỹ.
B. Dẫnđiệnđẹp, cóđộbềncơhọccao, antoànđiệnvàcóđộthẩmmỹ.
C. Dẫnđiệntốt, cóđộbềncơhọccao, antoànđiện.
D. Dẫnđiệntốt, khôngcóđộbềncơhọc, antoànđiệnvàcóđộthẩmmỹ.
Câu 11: DâydẫnbọccáchđiệncókýhiệuM(nxF), trongđóchữ F là :
A. Lõidây. B. Sốsợidây.
C.Tiếtdiệncủalõidâydẫn. D. Kýhiệulõidâylàmbằngđồng.
Câu 12: Hànmốinốidâydẫnđiệnlàđể :
A. Khôngaitháođược. B. Đểchomốinốiđẹp.
C. Đểchomốinốikhôngròđiện. D. Đểchomốinốidẫnđiệntốthơn.
Câu13: Tên các loại mối nối dây dẫn điện là:
A. Mối nối thẳng
B. Mối nối phân nhánh
C. Mối nối dùng phụ kiện
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 14:Tên một số đồng hồ đo điện là:
A. Ampe kế
B. Vôn kế
C. Ôm kế
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15: Hãy cho biết V là kí hiệu của đồng hồ đo điện nào ?
A. Vôn kế
B. Công tơ điện
C. Oát kế
D. Đáp án khác
Câu 9: Đồnghồđiệnđượcdùngđểđođiệntrởmạchđiện:
A. Ômkế. B. Ampekế. C. Oátkế. D. Vônkế.
Câu 10: Cácyêucầucủacácmốinốidâydẫnđiện:
A. Dẫnđiệntốt, cóđộbềncơhọccao, antoànđiệnvàcóđộthẩmmỹ.
B. Dẫnđiệnđẹp, cóđộbềncơhọccao, antoànđiệnvàcóđộthẩmmỹ.
C. Dẫnđiệntốt, cóđộbềncơhọccao, antoànđiện.
D. Dẫnđiệntốt, khôngcóđộbềncơhọc, antoànđiệnvàcóđộthẩmmỹ.
Câu 11: DâydẫnbọccáchđiệncókýhiệuM(nxF), trongđóchữ F là :
A. Lõidây. B. Sốsợidây.
C.Tiếtdiệncủalõidâydẫn. D. Kýhiệulõidâylàmbằngđồng.
Câu 12: Hànmốinốidâydẫnđiệnlàđể :
A. Khôngaitháođược. B. Đểchomốinốiđẹp.
C. Đểchomốinốikhôngròđiện. D. Đểchomốinốidẫnđiệntốthơn.
Câu13: Tên các loại mối nối dây dẫn điện là:
A. Mối nối thẳng
B. Mối nối phân nhánh
C. Mối nối dùng phụ kiện
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 14:Tên một số đồng hồ đo điện là:
A. Ampe kế
B. Vôn kế
C. Ôm kế
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15: Hãy cho biết V là kí hiệu của đồng hồ đo điện nào ?
A. Vôn kế
B. Công tơ điện
C. Oát kế
D. Đáp án khác