Chương II- Nhiệt học

ML

Câu 7: Đổ 738g nước ở nhiệt độ 15 độ C vào một nhiệt lượng kế bằng đồng có khối lượng 100g rồi thả vào đó 1 miếng đồng có khối lượng 200g ở nhiệt độ 100 độ C. Nhiệt độ khi bắt đầu có cân bằng nhiệt là 17 độ C. Tính nhiệt dung riêng của đồng. Lấy nhiệt dung riêng của nước là 4190J/kg.K

Câu 5: Cần cung cấp 1 nhiệt lượng 59000J để đun nóng một miếng kim loại có khối lượng 5kg từ 20 độ C lên 50 độ C. Hỏi miếng kim loại đó được làm bằng chất gì?

WA
17 tháng 4 2018 lúc 11:59

câu 7:

Tóm tắt:

\(m_1=738g\)

\(t_1=15^0C\)

\(c_1=4186J\)/kg.K

\(m_2=100g\)

\(m_3=200g\)

\(c_2=380J\)/kg.K

\(t_2=100^0C\)

\(t_{cb}=17^0C\)

_________________________

Giải:

Nhiệt lượng nước và nhiệt lượng thu vào là:

\(Q=\left(m_1.c_1+m_2.c_2\right).\left(t_{cb}-t_1\right)\)

\(Q=\left(0,738.4186+0,1.c_2\right).\left(17-15\right)\)

\(Q=6178,536+0,2.c_2\)

Nhiệt lượng miếng đồng tỏa ra:

\(Q'=m_2.c_2.\left(t_2-t_{cb}\right)\)

\(\Rightarrow Q'=0,2.c_2.\left(100-17\right)\)

ADĐLCB nhiệt là:

\(Q'=Q\)

\(\Leftrightarrow16,6.c_2=0,2.c_2+6178,536\)

\(\Leftrightarrow c_2=376,74J\)/kg.K

Bình luận (0)
WA
17 tháng 4 2018 lúc 11:47

câu 5: Tóm tắt:

\(Q=59000J\)/kg.J

\(m=5kg\)

\(t_1=20^0C\)

\(t_2=50^0C\)

_____________________

Giải:

Miếng kim loại được làm bằng chất là:

\(Q=m.c\left(t_2-t_1\right)=5.c\left(50-20\right)=5.c.30\)

hay \(59000=5.c.30\)

=> \(c=\dfrac{59000}{5.30}=\)3933,33 J/kg.K

Vậy miếng kim loại đó được làm bằng chất đồng

Bình luận (0)
NM
5 tháng 6 2021 lúc 16:04

Nhiệt lượng nước và nhiệt lượng thu vào là:

Q=(m1.c1+m2.c2).(tcb−t1)Q=(m1.c1+m2.c2).(tcb−t1)

Q=(0,738.4186+0,1.c2).(17−15)Q=(0,738.4186+0,1.c2).(17−15)

Q=6178,536+0,2.c2Q=6178,536+0,2.c2

Nhiệt lượng miếng đồng tỏa ra:

Q′=m2.c2.(t2−tcb)Q′=m2.c2.(t2−tcb)

⇒Q′=0,2.c2.(100−17)⇒Q′=0,2.c2.(100−17)

ADĐLCB nhiệt là:

Q′=QQ′=Q

⇔16,6.c2=0,2.c2+6178,536⇔16,6.c2=0,2.c2+6178,536

⇔c2=376,74J⇔c2=376,74J/kg.K

Nhớ vote 5 sao nha

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
CN
Xem chi tiết
TT
Xem chi tiết
TZ
Xem chi tiết
NN
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
NT
Xem chi tiết
QS
Xem chi tiết
MT
Xem chi tiết
TN
Xem chi tiết