Bài 26: Oxit

NH

Câu 3 : Phân loại và gọi tên các oxit sau:

CO2, CO, N2O5, CaO, CuO, P2O5, FeO, Al2O3, Cr2O3, SO2

ZnO, Na2O, Fe2O3, N2O, BaO, Li2O, SO3, MgO, Ag2O, K2O

PbO, NO2, P2O3, N2O3, HgO, SiO2, Cl2O7, Mn2O7, CrO, Cu2O

H24
4 tháng 2 2021 lúc 19:19

OXIT AXIT:

-  CO2: Cacbon đi oxit

-  CO: cacbon oxit

- N2O5: đi nitơ penta oxit

- P2O5:  đi nitơ penta oxit

- SO2: lưu huỳnh đi oxit

- N2O: đi nitơ oxit

- SO3: lưu huỳnh tri oxit

- NO2 : nitơ đi oxit

- P2O3:  đi  photpho tri oxit

- N2O3 : Đi nitơ tri oxit

- SiO2:  silic đi oxit

- Cl2O7: Điclo heptoxit 

 

Bình luận (5)
LA
4 tháng 2 2021 lúc 20:06

Oxit axit:

_ CO2 - cacbon đioxit.

_ N2O5 - đinitơ pentaoxit.

_ P2O5 - điphotpho pentaoxit.

_ SO2 - lưu huỳnh đioxit.

_ N2O - đinitơ oxit.

_ SO3 - lưu huỳnh trioxit.

_ NO2 - nitơ đioxit.

_ P2O3 - điphotpho trioxit.

_ N2O3 - đinitơ trioxit.

_ SiO2 - silic đioxit.

_ Cl2O7 - điclo heptoxit.

_ Mn2O7 - đimangan heptoxit.

Oxit bazơ:

_ CaO - canxi oxit.

_ CuO - đồng (II) oxit.

_ FeO - sắt (II) oxit.

_ ZnO - kẽm oxit.

_ Na2O - natri oxit.

_ Fe2O3 - sắt (III) oxit.

_ BaO - bari oxit.

_ Li2O - liti oxit.

_ MgO - magie oxit.

_ Ag2O - bạc oxit.

_ K2O - kali oxit.

_ PbO - chì (II) oxit.

_ HgO - thủy ngân (II) oxit.

_ CrO - crom (II) oxit.

_ Cu2O - đồng (I) oxit.

Oxit trung tính:

_ CO - cacbon monooxit.

Oxit lưỡng tính:

_ Al2O3 - nhôm oxit.

_ Cr2O3 - crom (III) oxit.

Bạn tham khảo nhé!

Bình luận (1)

Các câu hỏi tương tự
H24
Xem chi tiết
HP
Xem chi tiết
VT
Xem chi tiết
NT
Xem chi tiết
SN
Xem chi tiết
TL
Xem chi tiết
TS
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
DN
Xem chi tiết