Ôn tập học kì I

PK

Câu 21: Khi các chủ thể kinh tế căn cứ vào các thông tin của giá cả thị trường để đưa ra các quyết định phù hợp nhằm thu được lợi nhuận về mình là nói về

A. khái niệm giá cả thị trường.                               B. quy luật của giá cả thị trường.

C. bản chất của giá cả thị trường.                           D. chức năng giá cả thị trường.

Câu 22: Nội dung nào dưới đây không thể hiện chức năng của giá cả thị trường?

A. tạo ra nguồn của cải vật chất cho người tiêu dùng.

B. Cung cấp thông tin nhằm cho các chủ thể kinh tế.

C. Điều tiết duy trì sự ổn định và phát triển kinh tế.

D. Công cụ để quản lý vĩ mô nền kinh tế thị trường.

Câu 23: Thông qua việc phân bổ nguồn lực sản xuất giá cả thị trường góp phần điều tiết các yếu tố sản xuất giữa

A. khái niệm giá cả thị trường.                               B. quy luật của giá cả thị trường.

C. bản chất của giá cả thị trường.                           D. chức năng giá cả thị trường.

Câu 24: Một trong những quy luật kinh tế tác động tới việc tự điều chỉnh của cơ chế thị trường là quy luật

A. giá trị thương mại.      B. giá trị thặng dư.          C. lợi nhuận.                    D. cạnh tranh.

Câu 25: Một trong những chức năng của giá cả thị trường là

A. thúc đẩy thất nghiệp.                                           B. gia tăng lạm phát.

C. cung cấp dòng tiền.                                             D. cung cấp thông tin.

Câu 26: Cơ chế thị trường có ưu điểm là điều tiết sản xuất một cách tối ưu, thể hiện ở nhận định nào sau đây?

A. Cơ chế thị trường phân phối lại lợi nhuận giữa ngành này với ngành khác.

B. Cơ chế thị trường làm cho chi phí sản xuất khác biệt giữa các ngành sản xuất khác nhau.

C. Cơ chế thị trường phân bổ lại các yếu tố của quá trình sàn xuất từ ngành này sang ngành khác.

D. Cơ chế thị trường làm cho thu nhập của người sản xuất khác biệt giữa ngành này với ngành khác.

Câu 27: Đâu không phải là ưu điểm của cơ chế thị trường?

A. Do chạy theo lợi nhuận nên các doanh nghiệp không quan tâm tới vấn đề môi trường dẫn tới cạn kiệt và suy thoái môi trường.                                                  

B. Sự tác động của cơ chế thị trường sẽ dẫn tới tình trạng phân hoá giàu nghèo, bất bình đẳng trong xã hội.

C. Sự vận hành tốt nhất của cơ chế thị trường tạo những cơ hội cho sự giàu có hợp pháp về vật chất của các tầng lớp dân cư trong xã hội.                                

D. Do chạy theo lợi nhuận nên các doanh nghiệp không quan tâm đến lợi ích của người tiêu dùng nên sản xuất hàng kém chất lượng.

Câu 28: Giá cả thị trường là gì

A. giá mà người bán áp đặt cho người mua.          B. giá mà người mua muốn trả cho người bán.

C. giá do Nhà nước quy định.                                D. giá bán thực tế của hàng hoá trên thị trường.

Câu 29: Nội dung nào sau đây được xem là mặt hạn chế của cơ chế thị trường ?

A. Đầu cơ tích trữ gây rối loạn thị trường.             B. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.

C. Kích thích sức sản xuất.                                     D. Khai thác tối đa mọi nguồn lực.

Câu 30: Trong nền kinh tế hàng hóa, giá cả thị trường được hình thành thông qua việc thỏa thuận giữa

A. người tiêu dùng với nhau.                                   B. người sản xuất với nhau.

C. người mua và người bán.                                   D. người phân phối và trao đổi.

Câu 31: Trong sản xuất và kinh doanh hàng hóa, nội dung nào dưới đây không thể hiện mặt tích cực của cơ chế thị trường?

A. Làm giả thương hiệu hàng hóa.                          B. Giành nguồn nguyên liệu thuận lợi.

C.  Giành ưu thế về khoa học công nghệ.               D. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế

Câu 32: Để hạn chế những mặt tiêu cực, mặt trái của cơ chế thị trường đòi hỏi phải có vai trò quản lý kinh tế của chủ thể nào dưới đây

A. Doanh nghiệp.            B. Nhà nước.                  C. Người sản xuất.          D. Người tiêu dùng

Câu 33: Giá cả hàng hoá được hiểu là

A. giá trị trao đổi được biểu hiện bằng tiền.            B. biểu hiện bằng tiền của giá trị sử dụng.

C. biểu hiện bên ngoài của giá trị sử dụng.             D. biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hoá.

Câu 34: Thuế là một khoản tiền nộp vào ngân sách nhà nước bắt buộc của

A. cá nhân, tổ chức, hộ gia đình, hộ tập thể, hộ kinh doanh.

B. các cơ sở sản xuất kinh doanh thu lãi từ người mua hàng.

C. tổ chức, hộ gia đình, hộ kinh doanh, cá nhân theo quy định.

D. người dân phải trả khi sử dụng các dịch vụ công cộng.

Câu 34. Liên hiệp Hợp tác xã có ít nhất bao nhiêu hợp tác xã tự nguyện thành lập?

A.05.                          B.04.                           C. 03.                          D.02.

Câu 35. Việc phân loại thị trường thành thị trường tư liệu sản xuất - thị trường tư liệu tiêu dùng dựa trên cơ sở nào?

A. Đối tượng có liên quan việc mua bán, trao đổi.     B. Vai trò của các đối tượng mua bán, trao đổi.

C. Phạm vi các quan hệ mua bán, trao đổi.                D. Tính chất của các mối quan hệ, đối tượng.

Câu 36.  Hệ thống các quan hệ kinh tế mang tính tự điều chỉnh tuân theo yêu cầu của các quy luật kinh tế

A.  cơ chế thị trường.                                      B. quy luật kinh tế.

C. theo ý chí  Nhà nước.                                 D. phục vụ người tiêu dùng.

Câu 37. Hộ kinh doanh có đặc điểm nào dưới đây?

A. Do một cá nhân hoặc các thành viên hộ gia đình đóng góp.

B. Chịu trách nhiệm hoạt động kinh doanh bằng toàn bộ tài sản của mình .

C. ít nhất 7 thành viên, tự nguyện thành lập, hợp tác tương trợ lẫn nhau.

D. tổ chức có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao dịch.

Câu 38. Theo quy định của pháp luật, doanh  nghiệp là tổ chức có tên riệng, có tài sản và

A. có quy mô lớn.                                           B. có trụ sở giao dịch.

B. phát triển nguồn nhân lực.                         D. liên kết với nước ngoài.

Câu 39. Nội dung nào dưới đây không phải là vai trò của thuế?

A. Giải quyết việc làm cho người lao động.   B.  Nguồn thu chủ yếu của ngân sách nhà nước.

C. Công cụ để Nhà nước điều tiết kinh tế.     D. Điều tiết thu nhập, thực hiện công bằng xã hội.

Câu 40. Căn cứ vào quy mô thì có thể phân chia doanh nghiệp thành các loại doanh nghiệp lớn và 

A. doanh nghiệp vừa và nhỏ, doanh nghiệp siêu nhỏ.

B. doanh nghiệp tư nhân, doanh nghiệp hợp danh.

C. doanh nghiệp tư nhân, doanh nghiệp vừa và nhỏ.

D. doanh nghiệp hợp danh, doanh nghiệp siêu nhỏ.