Ôn tập học kỳ II

ND
Câu 1:Hệ bài tiết nước tiểu gồm: A.Thận, nang cầu thận, bóng đái. B.Thận, ống đái, nang cầu thận, bóng đái. C.Thận, cầu thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái. D.Thận, ống đái, ống dẫn nước tiểu, bóng đái. Câu 2:Cấu tạo của da gồm có: A. Lớp biểu bì, lớp bì và lớp cơ. B. Lớp biểu bì, lớp mỡ dưới da và lớp cơ. C. Lớp biểu bì, lớp bì và lớp mỡ dưới da. D. Lớp bì,lớp mỡ dưới da và lớp cơ. Câu 3:Trung ương thần kinh gồm: A. Não bộ, tủy sống và hạch thần kinh. B. Não bộ, tủy sống và dây thần kinh. C. Não bộ và tủy sống. D. Cả a,b,c. Câu 4:Chức năng của cầu thận là : A.Lọc máu và hình thành nước tiểu đầu. B.Lọc máu và hình thành nước tiểu chính thức. C.Hình thành nước tiểu và thải nước tiểu. D.Lọc máu, hình thành nước tiểu và thải nước tiểu. Câu 5:Nhịn đi tiểu lâu có hại vì : A.Dễ tạo sỏi thận và hạn chế hình thành nước tiểu liên tục. B.Dễ tạo sỏi thận và có thể gây viêm bóng đái. C.Hạn chế hình thành nước tiểu liên tục và có thể gây viêm bóng đái. D.Dễ tạo sỏi thận, hạn chế hình thành nước tiểu liên tục, có thể gây viêm bóng đái. Câu 6:Loại thực phẩm nhiều chất béo là : A.Đậu tương B.Lạc C.Gấc D.Gan
Câu 7:Loại thực phẩm nhiều prôtêin là : A.Gạo B.Đậu tương C.Dầu ôliu D.Ngô Câu 8:Thiếu Vitamin D sẽ gây bệnh: A.Bệnh hoại huyết. B. Thiếu máu C. Còi xương ởtrẻvàloãng xương ởngười lớn D. Khô giác mạc ởmắt. Câu 9: Nước tiểu đầu được tạo ra từ: A. Nang cầu thận vàcác bể thận. B. Các bểthận. C. Các đơn vịchức năng của thận D. Bóng đái vàcác ống thận Câu 10: Các tế bào của da thường xuyên bị bong ra ngoài là của: A. Tầng tế bào sống. B. Lớp sắc tố. C. Lớp sợi mô liên kết. D.Tầng sừng
NC
1 tháng 5 2020 lúc 15:38

1.D

2.C

3.D

4.A

5.D

6.D

7.D

8C

9.A

10.D

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
TV
Xem chi tiết
LT
Xem chi tiết
NH
Xem chi tiết
NL
Xem chi tiết
NL
Xem chi tiết
OP
Xem chi tiết
NM
Xem chi tiết
MH
Xem chi tiết
NK
Xem chi tiết