nFe = \(\dfrac{16,8}{56}\) = 0,3 (mol)
PT: 4Fe + 3O2 →t0 2Fe2O3
Sản phẩm là Fe2O3
cứ 4 mol Fe tạo ra 2 mol Fe2O3
=> nFe2O3 = \(\dfrac{0,3.2}{4}\) = 0,15 (mol)
=> mFe2O3 = 0,15 . 160 = 24 (g)
b, theo phương trình cứ 4 mol Fe sẽ tác dụng với 3 mol O2
=> nO2 = \(\dfrac{0,3.3}{4}\) = 0,225 (mol)
=> VO2 = 0,225 . 22,4 = 5,04 (l)
=> thể tích không khí cần dùng là: 5,04 . 5 = 25,2 (l)
c, PT: 2KMnO4 → MnO2 + K2MnO4 + O2
lượng oxi khi thu được 20%
=> cần điều chế 120% thể tích oxi cần dùng
theo phương trình cứ 2 mol KMnO4 tạo ra 1 mol O2
số mol oxi cần dùng là: 1 . 120% = 1,2 (mol)
=> Vậy số mol KMnO4 cần để điều chế đủ lượng oxi cho phản ứng trên là:
\(\dfrac{0,225.2}{1,2}\) = 0,375 (mol)
=> mKMnO4 = 0,375 . 158 = 59,25 (g)
nFe = \(\dfrac{16,8}{56}\) = 0,3 (mol)
PT: 3Fe + 2O2 →t0 Fe3O4
Sản phẩm là Fe3O4
cứ 3 mol Fe tạo ra 1 mol Fe3O4
=> nFe3O4 = \(\dfrac{0,3.1}{3}\) = 0,1 (mol)
=> mFe3O4 = 0,1 . 232 = 23,2 (g)
b,
b, theo phương trình cứ 3 mol Fe sẽ tác dụng với 2 mol O2
=> nO2 = \(\dfrac{0,3.2}{3}\) = 0,2 (mol)
=> VO2 = 0,2 . 22,4 = 4,48 (l)
=> thể tích không khí cần dùng là: 4,48 . 5 = 22,4 (l)
c,
c, PT: 2KMnO4 → MnO2 + K2MnO4 + O2
lượng oxi khi thu được 20%
=> cần điều chế 120% thể tích oxi cần dùng
theo phương trình cứ 2 mol KMnO4 tạo ra 1 mol O2
số mol oxi cần dùng là: 1 . 120% = 1,2 (mol)
=> Vậy số mol KMnO4 cần để điều chế đủ lượng oxi cho phản ứng trên là:
\(\dfrac{0,2.2}{1,2}\) = 0,(3) (mol)
=> mKMnO4 = 0,(3) . 158 \(\approx\) 52,66 (g)