Ôn tập học kì I

PK

Câu 1: Trong nền kinh tế hàng hóa, nội dung nào dưới đây không thể hiện mặt tích cực của cơ chế thị trường?

A. Hạ giá thành sản phẩm.                                      B. Sử dụng những thủ đoạn phi pháp.

C.  Đổi mới công nghệ sản xuất.                             D. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.

Câu 2: Số tiền phải trả cho một hàng hoá để bù đắp những chi phí sản xuất và lưu thông hàng hoá đó được gọi là

A. giá trị sử dụng.                                                    B. tiêu dùng sản phẩm.

C. phân phối sản phẩm.                                           D. giá cả hàng hoá

Câu 3: Xét về mặt bản chất của nền kinh tế, việc điều tiết của cơ chế thị trường được ví như

A. thượng đế.                  B. mệnh lệnh.                  C. ý niệm tuyệt đối.         D. bàn tay vô hình.

Câu 4: Giá bán thực tế của hàng hoá do tác động qua lại giữa các chủ thể kinh tế trên thị trường tại một thời điểm, địa điểm nhất định được gọi là

A. giá cả cá biệt.              B. giá cả thị trường.        C. giá trị thặng dư.          D. giá trị sử dụng.

Câu 5: Nhà nước có quyền gì đối với các khoản thu, chi của ngân sách nhà nước?

A. quyền sử dụng.                                                   B. quyền quyết định.

C. quyền sở hữu.                                                     D. quyền sở hữu và quyết định.

Câu 6: Ngân sách nhà nước không gồm các khoản chi nào?

A. Chi cải cách tiền lương.                                      B. Các khoản chi quỹ từ thiện.

C. Bổ sung Quỹ dự trữ tài chính.                            D. Dự phòng ngân sách nhà nước.

Câu 7: Theo quy định của Luật ngân sách, Ngân sách nhà nước gồm khoản chi nào dưới đây?

A. Cân đối từ hoạt động xuất nhập khẩu.                B. Chi đầu tư phát triển.

C. Chi quỹ bảo trợ quốc tế.                                     D. Chi quỹ bảo trợ trẻ em.

Câu 8: Một trong những vai trò cơ bản của ngân sách nhà nước là góp phần

A. hoàn trả trực tiếp cho người dân.                       B. chia đều sản phẩm thặng dư.

C. duy trì hoạt động bộ máy nhà nước.                  D. phân chia mọi nguồn thu nhập.

Câu 9: Một trong những đặc điểm của ngân sách nhà nước là ngân sách nhà nước

A. phân chia cho mọi người.                                   B. ai cũng có quyền lấy.

C. có rất nhiều tiền bạc.                                          D. có tính pháp lý cao.

Câu 10: Theo quy định của Luật ngân sách, hoạt động thu, chi của ngân sách nhà nước được thực hiện theo nguyên tắc

A. không hoàn trả trực tiếp.                                    B. thu nhưng không chi.

C. chi nhưng không thu.                                          D. hoàn trả trực tiếp.

Câu 11: Công ty X ủy thác cho Công ty Z nhập khẩu một lô hàng từ Nhà sản xuất B qua cửa khẩu biên giới. Chủ thể nào dưới đây phải nộp thuế nhập khấu'.’

A. Công ty X.                                                          B. Công ty Z.

C. Nhà sản xuất Q.                                                  D. Công ty X và Nhà sản xuất Q.

Câu 12: Anh X được trao Giải thưởng Sao Đỏ vi là doanh nhân trẻ tiêu biểu trong năm, có nhiều đóng góp cho đất nước. Trong trường hợp này anh X có thể phải đóng loại thuế nào theo quy định của luật thuế

A. Thuế thu nhập cá nhân.                                       B. Thuế sở hữu trí tuệ.

C. Thuế thu nhập doanh nghiệp.                             D. Thuế xuất nhập khẩu.

Câu 13: Anh A làm nhân viên một công ty tư nhân, thu nhập mỗi tháng của anh là là 20 triệu đồng, trừ các khoản miễn thuế và giảm trừ gia cảnh mà anh đực hưởng, anh A phải nộp thuế 150 000 đồng/tháng. Loại thuế anh phải nộp là thuế

A. Thuế giảm trừ gia cảnh.                                      B. Thuế thu nhập cá nhân.

C. Thuế bảo vệ môi trường.                                    D. Thuế môn bài.

Câu 14: Nhà nước áp dung các biện pháp đánh thuế suất rất cao đối với một số hàng hoá, dịch vụ mang tính chất xa xỉ, không thực sự cần thiết như bia, rượu, thuốc lá, xỉ gà...: các dịch vụ như kinh doanh xỏ số, casino, vũ trường...thuế đánh vào các hàng hóa có đặc điểm như trên được gọi là

A. thuế tiêu thụ đặc biệt.                                         B. thuế giá trị gia tăng.

C. thuế thu nhập cá nhân.                                        D. thuế bảo vệ môi trường.

Câu 15: Quá trình còn người tiến hành hoạt động sản xuất để tạo ra sản phẩm hàng hoá/dịch vụ đáp ứng nhu cầu của thị trường, nhằm mục đích thu được lợi nhuận là nội dung của khái niệm

A. Lạm phát do cầu đẩy.                                         B. Sản xuất kinh doanh.

C. Khủng hoảng kinh tế.                                         D. Kích cầu tiêu dùng.

Câu 16: Ưu điểm của mô hình hợp tác xã so với mô hình hộ sản xuất kinh doanh là

A. tự tổ chức sản xuất kinh doanh.                          B. có sự tương trợ , giúp đỡ lẫn nhau.

C. có quy mô nhỏ lẻ.                                               D. có quyền tự làm chủ trong kinh doanh.

Câu 16: Giá cả thị trường chịu không chịu tác động của yếu tố nào dưới đây

A. Quy luật giá trị.                                                   B. Niềm tin tôn giáo.

C. Quan hệ cung cầu sản phẩm.                              D. Thị hiếu người tiêu dùng.

Câu 17: Giá cả thị trường chịu tác động của yếu tố nào dưới đây

A. Bộ trưởng thương mại.                                       B. Chủ tịch hội đồng quản trị.

C. Người mua.                                                         D. Nhà quản lý tiềm năng.

Câu 18: Nội dung nào dưới đây không phải là chức năng của giá cả?

A. Cung cấp thông tin để các chủ thể kinh tế điều chỉnh.

B. Giá cả điều tiết quỵ mô sản xuất của các doanh nghiệp.

C. Giá cả điều tiết hành vi của người tiêu dùng.

D. Giá cả thúc đẩy sự bất bình đẳng xã hội.

Câu 19: Nhận định nào dưới đây nói về nhược điểm của cơ chế thị trường.

A. Thúc đẩy phát triển kinh tế.                                B. Kích thích đổi mới công nghệ.

C. Làm cho môi trường bị suy thoái.                      D. Khai thác tối đa mọi nguồn lực.

Câu 20: Trong nền kinh tế hàng hóa, giá cả thị trường được hình thành thông qua việc thỏa thuận giữa các chủ thể kinh tế tại

A. quốc gia giàu có.                                                B. thời điểm cụ thể.

C. một cơ quan nhà nước.                                      D. một địa điểm giao hàng.