Chương I - Căn bậc hai. Căn bậc ba

NL

Câu 1: Tìm điều kiện của x để các căn thức sau có nghĩa:

a) \(\sqrt{x-2}\)

b) \(\sqrt{2-3x}\)

Câu 2: Tính:

a) \(\sqrt{4.36}\)

b) \(\sqrt{\frac{25}{81}.\frac{16}{49}}\)

c) \(\left(\sqrt{8}-3\sqrt{2}\right).\sqrt{2}\)

d) \(\frac{\sqrt{14}-\sqrt{7}}{1-\sqrt{2}}\)

NT
17 tháng 10 2020 lúc 11:04

Câu 1:

a) Để căn thức \(\sqrt{x-2}\) có nghĩa thì \(x-2\ge0\)

hay \(x\ge2\)

Vậy: Khi \(x\ge2\) thì căn thức \(\sqrt{x-2}\) có nghĩa

b) Để căn thức \(\sqrt{2-3x}\) có nghĩa thì \(2-3x\ge0\)

\(\Leftrightarrow-3x\ge-2\)

\(\Leftrightarrow3x\le2\)

hay \(x\le\frac{2}{3}\)

Vậy: Khi \(x\le\frac{2}{3}\) thì căn thức \(\sqrt{2-3x}\) có nghĩa

Câu 2:

a) Ta có: \(\sqrt{4\cdot36}\)

\(=\sqrt{4}\cdot\sqrt{36}\)

\(=2\cdot6=12\)

b) Ta có: \(\sqrt{\frac{25}{81}\cdot\frac{16}{49}}\)

\(=\sqrt{\frac{25}{81}}\cdot\sqrt{\frac{16}{49}}\)

\(=\frac{5}{9}\cdot\frac{4}{7}=\frac{20}{63}\)

c) Ta có: \(\left(\sqrt{8}-3\sqrt{2}\right)\cdot\sqrt{2}\)

\(=\left(2\sqrt{2}-3\sqrt{2}\right)\cdot\sqrt{2}\)

\(=-\sqrt{2}\cdot\sqrt{2}\)

\(=-2\)

d) Ta có: \(\frac{\sqrt{14}-\sqrt{7}}{1-\sqrt{2}}\)

\(=\frac{-\left(\sqrt{7}-\sqrt{14}\right)}{1-\sqrt{2}}\)

\(=\frac{-\sqrt{7}\left(1-\sqrt{2}\right)}{1-\sqrt{2}}\)

\(=-\sqrt{7}\)

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
LN
Xem chi tiết
LL
Xem chi tiết
TH
Xem chi tiết
HL
Xem chi tiết
HP
Xem chi tiết
BY
Xem chi tiết
ET
Xem chi tiết
MK
Xem chi tiết
DQ
Xem chi tiết