Bài 6. Phản xạ

SK

Câu 1: Phản xạ là gì? Hãy lấy ví dụ về phản xạ.

NT
9 tháng 4 2017 lúc 10:25

- Phản xạ: là phản ứng của cơ thể để trả lời kích thích của môi trường (trong và ngoài) dưới sự điều khiển của hệ thần kinh.
- VD : HS có thể lấy bất kỳ ví dụ nào về phản xạ
- - Ví dụ : Tay chạm vào vật nóng thì tay rụt lại
Phân tích : Khi tay chúng ta chạm vào vật nóng thì nhiệt độ nóng của vật là kích thích tác động đến da tay chúng ta( Cơ quan thụ cảm ), từ da tay hình thành nên xung thần kinh theo dây thần kinh hướng tâm ( Dây thần kinh cảm giác ) về trung ương thần kinh. Tại trung ương thần kinh diễn ra quá trình phân tích thông tin và xử lí thông tin, sau đó hình thành nên xung thần kinh trả lời theo nơ ron li tâm ( dây thần kinh vận động ) về cơ làm cơ tay co lại Tay chúng ta rụt lại

Bình luận (1)
NL
8 tháng 4 2017 lúc 21:36

Khái niệm : Phản ứng của cơ thể trả lời các kích thích của môi trường thông qua hệ thần kinh gọi là phản xạ.
* Ví dụ : Khi chân ta dẫm phải hòn than, chân vội nhấc lên là một phản xạ. Con chuột đang đi. bỗng nhìn thấy con mèo, liền chạy trốn cũng là một phản xạ...

Bình luận (0)
H24
8 tháng 4 2017 lúc 21:37

Khái niệm : Phản ứng của cơ thể trả lời các kích thích của môi trường thông qua hệ thần kinh gọi là phản xạ.
* Ví dụ : Khi chân ta dẫm phải hòn than, chân vội nhấc lên là một phản xạ. Con chuột đang đi. bỗng nhìn thấy con mèo, liền chạy trốn cũng là một phản xạ...

Bình luận (0)
HT
20 tháng 10 2017 lúc 20:55

Phản xạ là phản ứng cơ thể trả lời kích thích môi trường thông qua hệ thần kinh.

Ví dụ:- Khi ta chạm vào mộ vật nóng thì sẽ tự động co lại.

-Khi nhìn vào mặt trời mắt ta tự động nhắm lại.

-Khi con nai hay hươu thấy người sẽ tự động chạy đi.(làm đại à)

Bình luận (0)
ML
17 tháng 3 2023 lúc 21:30

-giải 

+phản xạ Là phản ứng của cơ thể trả lời các kích thích của môi trường thông qua hệ thần kinh

-ví dụ

+Khi bất chợt gặp ánh sáng chói, mắt ta sẽ nhắm lại theo phản xạ

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
LN
Xem chi tiết
BM
Xem chi tiết
HS
Xem chi tiết
NC
Xem chi tiết
CH
Xem chi tiết
HL
Xem chi tiết
NT
Xem chi tiết
NT
Xem chi tiết
TL
Xem chi tiết