Ôn tập học kì II

SK

Câu 1. Lưu lượng là lượng nước chảy qua mặt cắt ngang lòng sông ở một địa điểm nào đó trong

A. Một giờ đồng hồ

B.một phút đồng hồ

C.một giây đồng hồ

D.24 giờ đồng hồ

Câu 2:Chế độ chảy (thủy chế) của một con sông là

A.sự lên xuống của nước sông trong ngày do sức hút của Mặt Trời.

B.lượng nước chảy qua mặt cắt ngang lòng sông ở một địa điểm

C.nhịp điệu thay đổi lưu lượng của một con sống trong một năm

D.khả năng chưa nước của con sông đó trong thời gian một năm

Câu 3:Thủy chế của sông tương đối đơn giản nếu sông phụ thuộc vào

A.một nguồn cung cấp nước

B.nguồn nước mưa và băng tuyết tan

C.các miền khí hậu khác nhau

D.nhiều nguồn cung cấp nước khác nhau

Câu 4:Các sông làm nhiệm vụ cung cấp nước cho sông chính gọi là

A.hạ lưu

B.phụ lưu

C.chi lưu

D.nhánh sông

Câu 5:Các sông làm nhiệm vụ thoát nước cho sông chính gọi là

A.hạ lưu

B.chi lưu

C.phụ lưu

D.nhánh sông

Câu 6:Dòng sông chính cùng với các phụ lưu,chi lưu hợp lại với nhau tạo thành

A.dòng sông

B.mạng lưới sông

C.hệ thống sông

D.lưu vực sông

Câu 7:Căn cứ vào tính chất của nước,hồ được phân thành mấy loại?

A.một loại

B.ba loại

C.bốn loại

D.năm loại

Câu 8:Các hồ móng ngựa dược hình thành do

A.sạt lở đất ở miền núi

B.núi lửa phun trào

C.do băng hà tan chảy

D.khúc uốn của sông

Câu 9:Độ muối trong nước biển và Đại Dương có được là nhờ các nguồn cung cấp nào?

A.Nước mưa và nước sinh hoạt

B.nước từ đất,đá trong đất liền đưa ra

C.nước ngầm và băng tuyết tan

D.do các sinh vật và nước sinh hoạt

Câu 10:Độ muối trung bình trong các biển và đại dương là bao nhiêu ℅?

A.32℅

B.33%

C.34%

D.35%

Júp e với ạ

MN
13 tháng 4 2019 lúc 12:19

1.C

2.C

3.A

4.B

5.B

6.D

7. 2 loại là hồ nước mặn và hồ nước ngọt

8.D

9.B

10.B

Chúc bạn học tốt <3

Bình luận (2)
DD
13 tháng 4 2019 lúc 10:23

1C

2C

3A

4B

5B

6D

7 Được phân chia thành 2 loại : hồ nước mặn và hồ nước ngọt

8D

9C

10D

Bình luận (0)
DD
13 tháng 4 2019 lúc 10:24

Câu 9 ghi đề sai à

Bình luận (1)

Các câu hỏi tương tự
KN
Xem chi tiết
HT
Xem chi tiết
YN
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
DT
Xem chi tiết
NT
Xem chi tiết
NH
Xem chi tiết
HD
Xem chi tiết
MS
Xem chi tiết