Chương I. Các loại hợp chất vô cơ

HV

Câu 1 : Khử hoàn toàn 8g oxit sắt bằng CO . Dẫn toàn bộ lượng khí sinh ra bình đựng nước vôi trong thấy khối lượng tăng m(g) . Chất rắn thu được sau phản ứng khử cho tác dụng với HCl dư thu đk 2,24(l) H2 ( đktc) .

a. Xác định CTHH của oxit.

b. Tìm m .

Câu 2: Ngâm 1 lá Cu trong 400ml đ AgNO3 ( D =1.05g/mol) đến khi khi phản ứng kết thúc thấy Cu tăng 7.6 g

a. Tính nồng độ mol của dd AgNO3 đã dùng.

b. Tính C% các chất sau phản ứng.

HP
21 tháng 9 2017 lúc 5:51

Câu 1: Đặt CÔng thức FexOy

FexOy+yCO\(\rightarrow\)xFe+yCO2

CO2 bị Ca(OH)2 hấp thụ nên m=\(m_{CO_2}\)

Fe+2HCl\(\rightarrow\)FeCl2+H2

\(n_{Fe}=n_{H_2}=0,1mol\)

Theo PTHH 1 ta có: noxit\(=\dfrac{1}{x}.n_{Fe}=\dfrac{0,1}{x}mol\)

MOxit\(=\dfrac{m}{n}=\dfrac{8}{\dfrac{0,1}{x}}=80x\)

Hay 56x+16y=80x suy ra 24x=16y hay 3x=2y\(\Leftrightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{2}{3}\)

Fe2O3

\(n_{CO_2}=\dfrac{y}{x}n_{Fe}=\dfrac{3}{2}.0,1=0,15mol\)

m=0,15.44=6,6g

Bình luận (0)
HP
21 tháng 9 2017 lúc 5:58

Cu+2AgNO3\(\rightarrow\)Cu(NO3)2+2Ag

-Gọi số mol Cu là x theo PTHH số mol Ag là 2x

- Độ tăng khối lượng=108.2x-64x=7,6

152x=7,6 hay x=0,05mol

\(n_{AgNO_3}=2n_{Cu}=2.0,05=0,1mol\)

\(m_{AgNO_3}=0,1.170=17g\)

\(m_{AgNO_3}=0,1.170=17g\)

\(m_{ddAgNO_3}=v.D=400.1,05=420g\)

\(C\%=\dfrac{17.100}{420}\approx4,05\%\)

mdd=420-7,6=412,4g

\(n_{Cu\left(NO_3\right)_2}=n_{Cu}=0,05mol\)

\(m_{Cu\left(NO_3\right)_2}=0,05.188=9,4g\)

\(C\%=\dfrac{9,4.100}{412,4}\approx2,3\%\)

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
HA
Xem chi tiết
HH
Xem chi tiết
TT
Xem chi tiết
PD
Xem chi tiết
KK
Xem chi tiết
PK
Xem chi tiết
HA
Xem chi tiết
NN
Xem chi tiết
PK
Xem chi tiết