CHƯƠNG II: PHẢN ỨNG HÓA HỌC

HT

Câu 1: Cho 18,5g Canxi hiđroxit Ca(OH)² tác dụng với khí cacbonđioxit (CO²) thấy tạo thành 25g canxi cacbonat (CaCO³) và 4,5g nước (H²O)

a) lập phương trình  hóa học

b) tính khối lượng của khí cacbonđioxit tham gia phản ứng 

Câu 2: Để đốt cháy hoàn toàn  Al cần dùng hết 19,2g khí oxi. Phản ứng kết thúc  thứ được sản phẩm  là Al²O³. Tính klg Al cần dùng Al²O³ tạo thành.(Al=27,O=16)

KS
24 tháng 12 2022 lúc 13:18

Câu 1:

a) PTHH: Ca(OH)2 + CO2 \(\rightarrow\) CaCO3\(\downarrow\) + H2O

b) ĐLBTKL: \(m_{Ca\left(OH\right)_2}+m_{CO_2}=m_{CaCO_3}+m_{H_2O}\)

`=>` \(m_{CO_2}=25+4,5-18,5=11\left(g\right)\)

Câu 2:

\(n_{O_2}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{19,2}{32}=0,6\left(mol\right)\)

PTHH: \(4Al+3O_2\xrightarrow[]{t^o}2Al_2O_3\)

Theo PTHH: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{Al}=\dfrac{4}{3}.n_{O_2}=\dfrac{4}{3}.0,6=0,8\left(mol\right)\\n_{Al_2O_3}=\dfrac{2}{3}.n_{O_2}=\dfrac{2}{3}.0,6=0,4\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)

`=>` \(\left\{{}\begin{matrix}m_{Al}=n.M=0,8.27=21,6\left(g\right)\\m_{Al_2O_3}=n.M=0,4.102=40,8\left(g\right)\end{matrix}\right.\)

Bình luận (0)
LH
24 tháng 12 2022 lúc 13:38

a) PTHH: Ca(OH)2 + CO2 →→ CaCO3↓↓ + H2O

b) ĐLBTKL: mCa(OH)2+mCO2=mCaCO3+mH2OmCa(OH)2+mCO2=mCaCO3+mH2O

⎧⎪ ⎪⎨⎪ ⎪⎩nAl=43.nO2=43.0,6=0,8(mol)nAl2O3=23.nO2=23.0,6=0,4(mol){nAl=43.nO2=43.0,6=0,8(mol)nAl2O3=23.nO2=23.0,6=0,4(mol)

⇒⇒ {mAl=n.M=0,8.27=21,6(g)mAl2O3=n.M=0,4.102=40,8(g)

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
DH
Xem chi tiết
NN
Xem chi tiết
MM
Xem chi tiết
TH
Xem chi tiết
MM
Xem chi tiết
GN
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
NH
Xem chi tiết