Phân lớp cuối cùng của mỗi nguyên lần lượt là 2p5; 3s2; 3p5; 3p6; 4s1; 5p5
a) Viết cấu hình e đầy đủ của mỗi nguyên tử.
b) Phân loại tính chất các nguyên tố.Nguyên tố nào có TCHH giống nhau? Giải thích.
Mọi người giúp e vs ạ
Câu 2. Nguyên tử X có cấu hình electron là 1s2 2s2 2p6 3s1 thì ion X+ tạo thành nên từ X sẽ có cấu hình electron nào sau đây?
A. 1s22s22p5. B. 1s22s22p6. C. 1s22s22p63s1. D. 1s22s22p63s23p2.
Câu 3. Anion Y3- có cấu hình e phân lớp ngoài cùng là 2p6. Số hiệu nguyên tử của Y là
A. 8. B. 8. C. 10. D. 7.
Câu 4: Cho cấu hình electron nguyên tử các nguyên tố sau:
a) 1s22s1 b) 1s22s22p63s23p1 c) 1s22s22p5
d) 1s22s22p63s23p4 e) 1s22s22p63s2
Cấu hình của các nguyên tố phi kim là :
A. a, b. B. b, c. C. c, d. D. b, e.
Câu 5. Số nguyên tố trong chu kì 2 và chu kì 3 lần lượt là
A. 18 và 32 B. 8 và 8 C. 2 và8 D. 8 và 18 c
Viết cấu hình e của nguyên tử Clo (Z = 17), từ đó cho biết:
- Số lớp e
- Số e trong mỗi lớp
- Lớp ngoài cùng có bền không?
- Là kim loại hay phi kim
Câu 1 : Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 76 , trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 20. Xác định kí hiệu và vị trí của X trong BTH . Xác định cấu hình X2 + ; X3 + Xác định 4 số lượng e cuối cùng ; e ngoài cùng Biết Fe ( 56 ) ; Cr ( 52 ) ; Cu ( 64 )
mọi người giúp mình nha
Câu 1: Tổng số hạt trong nguyên tử của nguyên tố X là 60...Biết X thuộc phân nhóm chính nhóm IIA.Xác định số p,n,e có trong X,viết cấu hình e của X và xác định vị trí trong bảng tuần hoàn
Câu 2: Nguyên tử X có tổng ố hạt cơ bản bằng 48, trong đó số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện.
a) Xác định số p,n,e,đtnh
b) viết cấu hình e
c) xác định số e ở từng lớp
Một hợp chất ion được cấu tạo từ M+ và X2- . Trong phân tử M2X có tổng số hạt p,n,là 140 hạt. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 44 hạt. Số khối của ion M+ lớn hơn số khối của ion M2- là 23 hạt. Tổng số hạt p,n,e trong ion M+ nhiều hơn trong ion M2- là 31. Viết cấu hình e của M và X .
Cho biết cấu hình e của 2 nguyên tố sau: (X):1s22s22p63s23p1; (Y): 1s22s22p63s23p5
a) Xác định nguyên tố (X) và (Y). Nguyên tố nào là kim loại? Là phi kim?Giải thích?
b) Hạt nhân nguyên tử (X) có 14 nơtron, hạt nhân nguyên tử (Y) có 18 nơtron. Viết ký hiệu các nguyên tử X, Y theo đúng tên nguyên tố
c) Viết phương trình phản ứng giữa X và Y
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1. trong tự nhiên Cu có 2 đồng vị 63Cu 73% 65 Cu 27% NTK trung bình là
A. 63,45
B. 63,54
C.64,46
D.64,64
2. Ion 3+ có cấu hình e phân lớp ngoài cùng là 2p6 tổng số số hạt mang điện của nguyên tử R là
A. Chu kỳ IV nhóm II B
B. Chu kỳ 3 nhón VIIIB
C. Chu kỳ 4 nhóm VIIB
D. Chu kỳ 4 nhóm VIIIB
3. Nguyên tử của nguyên tố Y được tạo bởi 36 hạt trong đó số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện số khối của Y là
A. 23
B.22
C. 25
D. 24
4. Nguyên tử R tạo được cacton R+ có cấu hình e ở phân lớp ngoài cùng là 2p6 tổng số hạt mang điện trong nguyên tử R là
A. 11
B. 10
C. 22
D. 23
5. Nguyên tử R có cấu hình e lớp ngoài cùng là 4p5 số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử R là
A. 35
B. 20
C. 25
D. 45
6. Nguyên tố y có tổng số e ở các phân lớp là 7 cấu hình e của ion Y trong bảng tuần hoàn là
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 và ô số 18 chu kỳ 3 nhóm VIII A
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 và ô số 19 chu kỳ 4 nhón IA
B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 ô số 19 chu kỳ 4 nhóm IA
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 và ô số 20 chu kỳ 3 nhóm II A
7. Cacton R2+ có cấu hình e là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 trong bảng tuần hoàn R thuộc
A. Chu kỳ 3 nhóm IIa
B. Chu kỳ 4 nhóm IIA
C. Chu kỳ 3 nhóm VIIIA
D. Chu kỳ 4 nhóm VIA
8. Anion X- có cấu hình e 1s22s22p6
Vị trí trong BTH là
A. Ô số 10 chu kỳ 2 nhóm VIIA
C. Ô số 11 chu kỳ 3 nhóm IA
B. Ô thứ 9 chu kỳ II nhóm VIIA
D. Ô số 10 chu kỳ II nhóm VIIA
II. Bài tập
1. Cho 0,8g kim loại A td vừa đủ với 9,8 g dd H2SO4 thu được 0,448l H2 đktc a. XĐ KIM LOẠI
b. TÍNH NỒNG ĐỘ % DD H2SO4
2. ĐỐT cháy hoàn toàn 13,5g kim loại X trong kk thu được 25,5 g oxit cao nhất có công thức X2O3
A. XĐ kim loại
B. V không khí cần dùng đktc
3. Cho muối cacbonat của một KL kiềm có công thức R2CO3 trong đó R chứa 43,4% về khối lượng . Xác định kim loại