Chương I - Căn bậc hai. Căn bậc ba

NL

C1: Cho M=( 1- \(\frac{4\sqrt{x}}{x-1}\) + \(\frac{1}{\sqrt{x-1}}\) ) : \(\frac{x-2\sqrt{x}}{x-1}\)

a, rút gọn M

b, tìm x để M = \(\frac{1}{2}\)

C2: giải phương trình

a, \(\sqrt{49x-98}-14\sqrt{\frac{x-2}{49}}=3\sqrt{x-2}+8\)

b, \(\sqrt{x+1}-\sqrt{x-2}=1\)

c, \(\sqrt{x^2+1}+\sqrt{4x^2-4x+5}=0\)

NT
25 tháng 7 2019 lúc 19:11

\(\text{Câu 1: Sửa đề}\)

\( a)M = \left( {1 - \dfrac{{4\sqrt x }}{{x - 1}} + \dfrac{1}{{\sqrt x - 1}}} \right):\dfrac{{x - 2\sqrt x }}{{x - 1}}\\ M = \left[ {1 - \dfrac{{4\sqrt x }}{{\left( {\sqrt x - 1} \right)\left( {\sqrt x + 1} \right)}} + \dfrac{1}{{\sqrt x - 1}}} \right].\dfrac{{\left( {\sqrt x - 1} \right)\left( {\sqrt x + 1} \right)}}{{x - 2\sqrt x }}\\ M = \left[ {1 + \dfrac{{ - 4\sqrt x + \sqrt x + 1}}{{\left( {\sqrt x - 1} \right)\left( {\sqrt x + 1} \right)}}} \right].\dfrac{{\left( {\sqrt x - 1} \right)\left( {\sqrt x + 1} \right)}}{{x - 2\sqrt x }}\\ M = \left[ {1 + \dfrac{{ - 3\sqrt x + 1}}{{\left( {\sqrt x - 1} \right)\left( {\sqrt x + 1} \right)}}} \right].\dfrac{{\left( {\sqrt x - 1} \right)\left( {\sqrt x + 1} \right)}}{{x - 2\sqrt x }}\\ M = \dfrac{{\left( {\sqrt x - 1} \right)\left( {\sqrt x + 1} \right) - 3\sqrt x + 1}}{{\left( {\sqrt x - 1} \right)\left( {\sqrt x + 1} \right)}}.\dfrac{{\left( {\sqrt x - 1} \right)\left( {\sqrt x + 1} \right)}}{{x - 2\sqrt x }}\\ M = \sqrt x \left( {\sqrt x - 3} \right).\dfrac{1}{{x - 2\sqrt x }}\\ M = \dfrac{{x - 3\sqrt x }}{{x - 2\sqrt x }} \)

\( b)M = \dfrac{1}{2} \Rightarrow \dfrac{{x - 3\sqrt x }}{{x - 2\sqrt x }} = \dfrac{1}{2}\\ \Leftrightarrow 2\left( {x - 3\sqrt x } \right) = x - 2\sqrt x \\ \Leftrightarrow 2x - 6\sqrt x = x - 2\sqrt x \\ \Leftrightarrow - 4\sqrt x = - x\\ \Leftrightarrow 16x = {x^2}\\ \Leftrightarrow 16x - {x^2} = 0\\ \Leftrightarrow x\left( {16 - x} \right) = 0\\ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} x = 0\\ 16 - x = 0 \end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} x = 0\\ x = 16 \end{array} \right. \)

Bình luận (0)
NT
25 tháng 7 2019 lúc 19:16

\(\text{Câu 2}:\)

\( a)\sqrt {49x - 98} - 14\sqrt {\dfrac{{x - 2}}{{49}}} = 3\sqrt {x - 2} + 8\left( {x \ge 2} \right)\\ \Leftrightarrow 7\sqrt {x - 2} - 3\sqrt {x - 2} = 8 + 14\sqrt {\dfrac{{x - 2}}{{49}}} \\ \Leftrightarrow 4\sqrt {x - 2} = 8 + 14\sqrt {\dfrac{{x - 2}}{{49}}} \\ \Leftrightarrow 4\sqrt {x - 2} = 8 + 14\dfrac{{\sqrt {x - 2} }}{7}\\ \Leftrightarrow 4\sqrt {x - 2} = 8 + 2\sqrt {x - 2} \\ \Leftrightarrow 4\sqrt {x - 2} - 2\sqrt {x - 2} = 8\\ \Leftrightarrow 2\sqrt {x - 2} = 8\\ \Leftrightarrow \sqrt {x - 2} = 4\\ \Leftrightarrow x - 2 = 16\\ \Leftrightarrow x = 16 + 2 = 18 \text{(thỏa mãn điều kiện)} \)

Bình luận (0)
NT
25 tháng 7 2019 lúc 19:24

\(\text{Câu 2}:\)

\( b)\sqrt {x + 1} - \sqrt {x - 2} = 1\left( {x \ge 2} \right)\\ \Leftrightarrow \sqrt {x + 1} = 1 + \sqrt {x - 2} \\ \Leftrightarrow x + 1 = 1 + 2\sqrt {x - 2} + x - 2\\ \Leftrightarrow - 2\sqrt {x - 2} = - 2\\ \Leftrightarrow \sqrt {x - 2} = 1\\ \Leftrightarrow x - 2 = 1\\ \Leftrightarrow x = 1 + 2 = 3\text{(thỏa mãn điều kiện)} \)

\(c)\sqrt {{x^2} + 1} + \sqrt {4{x^2} - 4x + 5}\)

\(\text{Ta có}: \sqrt {{x^2} + 1} \ge 1 \text{với mọi x}\)

\(\sqrt{x^2-4x+5}=\sqrt{\left(x-1\right)^2+4}\ge2\) \(\text{với mọi x}\)

\(\text{Vậy với mọi x thì vế trái của phương trình} \sqrt {{x^2} + 1} + \sqrt {4{x^2} - 4x + 5} \ge 3 \text{khi đó vế phải của phương trình bằng 0. Vậy phương trình vô nghiệm} \)

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
TY
Xem chi tiết
LP
Xem chi tiết
BN
Xem chi tiết
NT
Xem chi tiết
KH
Xem chi tiết
TN
Xem chi tiết
TT
Xem chi tiết
NN
Xem chi tiết
HP
Xem chi tiết