Bài 20: Tỉ khối của chất khí

HN

 

Bổ sung thông tin vào các ô trống trong bản sau theo mẫu:gianroigianroikhocroikhocroi

Nguyên tửNguyên tử khối (đvC)Khối lượng mol nguyên tử (gam/mol)ChấtPhân tử khối (đvC)Khối lượng mol phân tử (gam/mol)
O1616Khí Oxi:O232đvC32
H1 Natri clorua:NaCl 58,5
Cl  Khí Clo:Cl2  
Na 23   
Ca40 Canxi cacbonat:CaCO3  
K39 Kali clorua: KCl  

 

DN
20 tháng 11 2016 lúc 20:40

Khối lượng mol nguyên tử :

MH = 1 g/mol

MCl = 35,5 g/mol

MCa = 40 g/mol

MK = 39 g/mol

MCl2 = 70 g/mol

MCaCO3 = 100 g/mol

MKCl = 74,5 g/mol

Nguyên tử khối (phân tử khối) :

Cl : 35,5 đvC

Na : 23 đvC

NaCl : 58,5 đvC

Cl2 : 70 đvC

CaCO3 : 100 đvC

KCl : 74,5 đvC

Bình luận (22)
LT
11 tháng 10 2016 lúc 8:34

trang 19 

 

Bình luận (0)
LT
23 tháng 12 2016 lúc 20:37

.1/58.5

+35.5/35.5/71/71

+23/23/23

40/120/120

39/745/745

 

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
DG
Xem chi tiết
PL
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
NL
Xem chi tiết
LL
Xem chi tiết
HY
Xem chi tiết
HY
Xem chi tiết
LL
Xem chi tiết