Bài 20: Tỉ khối của chất khí

NL

1) Hãy thiết lập biểu thức tính số mol chất theo:

a) Số nguyên tử hoặc phân tử của chất

b) Khối lượng chất

c) Thể tích (đối với chất khí)

2) Khí z là hợp chất của nitơ và oxi, có tỉ khối so với khí Hbằng 22

a) Tính khối lượng mol phân tử của khí z

b) Lập công thức phân tử của z

c) Tính tỉ khối của khí z so với không khí (Mkk=29 gam/mol)

khocroiHelp mevuiMình cần gấp

DN
12 tháng 10 2016 lúc 20:43

1a) Biểu thức tính số nguyên tử hoặc phân tử của chất :

Số nguyên tử hoặc phân tử của chất = n.N = n.6,022.1023

b) Biểu thức tính khối lượng của chất :

m = n.M (g)

c) Biểu thức tính thể tích (đối với chất khí) :

V = 22,4.n (đktc)

2. a) Khối lượng mol của phân tử Z :

 \(d_{Z\text{/}H_2}=\frac{M_Z}{M_{H_2}}\Rightarrow M_Z=d_{Z\text{/}H_2}.M_{H_2}=22.2=44\left(gam\text{/}mol\right)\)

b) MZ = MN + MO <=> 14x + 16y = 44

Ta có : \(\begin{cases}x=1\\y=1\end{cases}\Leftrightarrow14+16\ne44}\)

            \(\begin{cases}x=2\\y=1\end{cases}\Leftrightarrow28+16=44}\)

Vậy ta có x = 2; y = 1 là chỉ số của N2O.

Vậy CTHH là N2O.

c)Tỉ khối của khí Z so với không khí là :

\(d_{Z\text{/}kk}=\frac{M_Z}{M_{kk}}=\frac{44}{29}=1,52\)

Bình luận (2)
DN
12 tháng 10 2016 lúc 20:47

Câu b máy lỗi nên mình làm lại cho nhé :

MZ = MN + MO <=> 14x + 16y = 44

Ta có : \(\begin{cases}x=1\\y=1\end{cases}\) <=> 14 + 16 \(\ne\) 44

            \(\begin{cases}x=2\\y=1\end{cases}\) <=> 28 + 16 = 44

Vậy ta có x = 2; y = 1 là chỉ số của N2O.

Vậy CTHH là N2O.

Bình luận (3)
HN
13 tháng 10 2016 lúc 21:46

1/ 

a)n=số nguyên tử (phtử) :N

b)n=\(\frac{m}{n}\)

c)=\(\frac{V}{22,4}\)

2/

a)Mz=2x22=44(g/mol)

b)gọi CTPT cuả Z là NxOy

Ta có 14x+16y=44

=>Ta thấy x=2 và y=1 là phù hợp

=>CTPT N2O

c)  dz/kk=Mz/29=49 / 29=1,52

 

Bình luận (2)
DN
13 tháng 10 2016 lúc 13:24

mình nhầm, bài 1 là :

a) n = Số nguyên tử hoặc phân tử của chất : N

b) n = m/M

c) n = V : 22,4

Bình luận (9)

Các câu hỏi tương tự
LL
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
LL
Xem chi tiết
PL
Xem chi tiết
LL
Xem chi tiết
HY
Xem chi tiết
LD
Xem chi tiết
MA
Xem chi tiết
PL
Xem chi tiết