`Fe + 2HCl->FeCl_2 + H_2`
`Cu` không phản ứng
`=>m_(Cu)=1,6(g)`
`=>%m_(Cu) = (1,6)/10 . 100%=16%`
`=>%m_(Fe) = 100% -16%=84%`
`=>n_(Fe) = (84% . 10)/(56)=0,15(mol)`
`TPT:n_(H_2) = n_(Fe) = 0,15(mol)`
`=>V_(H_2)=0,15 . 24,79=3,7185(l)`
`Fe + 2HCl->FeCl_2 + H_2`
`Cu` không phản ứng
`=>m_(Cu)=1,6(g)`
`=>%m_(Cu) = (1,6)/10 . 100%=16%`
`=>%m_(Fe) = 100% -16%=84%`
`=>n_(Fe) = (84% . 10)/(56)=0,15(mol)`
`TPT:n_(H_2) = n_(Fe) = 0,15(mol)`
`=>V_(H_2)=0,15 . 24,79=3,7185(l)`
cho 10g hỗn hợp ( Fe và Cu ) vào đ hydrochloric acid dư, Sau phản ứng thu được 2,479 lít khí (đktc) a) pthh b) tính khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp ban đầu c)tính phần trăm về khối lượng các kim loại trong hỗn hợp d) dung dịch sau phản ứng có làm đổi màu quỳ tím không, giải thích? Em cần gấp mai thi ạ mn giúp e với
Cho 8.4 gam 1 kin loại hóa trị 2 tác dụng với dung dịch h2s04 sau phản ứng thu được dung dịch muối có nồng độ 4.56% trong đó còn có axit dư nồng độ 2.726% người ta thấy rằng tổng khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 0.3 gam xác định tên kim loại và tính nồng độ phần trăm của dung dịch h2so4 đã dùng. @Giúp em
Cho 6,5 gam Zn vào 200ml dung dịch H2SO4 1M.
a hỏi chất nào dư sau phản ứng? dư bn mol?
b tính khối lượng muối tạo thành
c tính nồng độ mol của các chất trong dung dịch sau p/ứ. coi thể tích dd không thay đổi
Cho 13g kẽm tác dụng với 200 gam dung dịch axit H2SO4 nồng độ 24,5%.
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra?
b. Sau phản ứng chất nào còn dư và dư bao nhiêu gam?
c. Tính khối lượng muối tạo thành và khối lượng hiđro thoát ra?
V.78:chia V lít hỗn hợp khí CO và H2 thành 2 phần bằng nhau.
- Đốt cháy hoàn toàn phần thứ nhất bằng O2,sau đó đẫn sản phẩm đi qua nước vôi trong dư,thu được 20 g chất kết tủa trằng.
- Dẫn phần thứ 2 đi qua bột CuO dư ,đun nóng , phản ứng xong thu được 19,2 g kim loại Cu
a)viết PTHH của các phản ứng xảy ra
b)xác định V(dktc)
c) tính thành phần % của hỗn hợp khí ban đầu theo khối lượng và theo thể tích
Cho 11,2 gam sắt vào bình chứa 400 ml dung dịch axit clohidric. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, hãy: a. Tính thể tích khí hidro thu được (đktc). b. Tính nồng độ mol của dung dịch axit clohidric đã dùng. c. Nếu dùng toàn bộ lượng chất khí hidro vừa sinh ra ở phản ứng trên cho qua bình đựng 64 g CuO nung nóng thu được m gam chất rắn. Tính % khối lượng các chất trong m?
Đốt cháy 12,4g Photpho trong bình chứa oxi tạo thành sản phẩm điphotpho pentaoxit. a) Tính khối lượng hợp chất tạo thành. b) Nếu trong bình chứa 17g khí oxi. Hỏi sau khi phản ứng kết thúc chất nào dư và dư bao nhiêu gam?
V.77:khử 24g hỗn hợp Fe2O3và CuO bằng CO, thu được 17,6 g hỗn hợp 2 kim loại
a)viết PTHH của các phản ứng sảy ra
b) tính khối lượng mỗi kim loại thu được.
c)tính thể tích khí CO(dktc) cần dùng cho sự khử hỗn hợp trên
d)trình bày 1phương pháp hóa học vag 1 phương pháp vật lí để tách kim loại Cu ra khỏi hỗn hợp sau phản ứng Viết PTHHcủa phản ứng
Cho 4,6g Na tác dụng hoàn toàn với 200ml nước.
a. Tính thể tích khí H2 sinh ra ở đktc.
b. Tính CM của dung dịch thu được sau phản ứng (giả sử thể tích dung dịch sau phản ứng không thay đổi)
Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam Fe vào dd HCl 14,6%. Tính khối lượng dd HCl đã dùng? Tính nồng độ phần trăm dd sau pư?