Tham khảo
Sự khác nhau giữa núi và đồi
Núi | Đồi | |
Quá trình hình thành | Núi được tạo thành từ quá trình kiến tạo địa chất cách đây hàng triệu năm. | Được hình thành qua quá trình phong hóa, bóc mòn từ núi. |
Độ cao | Độ cao của núi so với mực nước biển từ 500m trở lên. | Không quá 200m so với vùng đất xung quanh. |
Hình thái | Nhô cao rõ rệt so với mặt bằng xung quanh. Đỉnh nhọn, sườn dốc. | Là dạng địa hình nhô cao. Đỉnh tròn, sườn thoải. |
2. Một số dãy núi lớn trên thế giới: Hi-ma-lay-a, An-đét, Bruc-xơ, Drê-xen-bec, An-pơ, Thiên Sơn, An-lát,...
3. Sự khác nhau giữa cao nguyên và đồng bằng
Đồng bằng | Cao nguyên | |
Độ cao | Độ cao tuyệt đối thường dưới 200m, nhưng cũng có những bình nguyên cao gần 500m. | Độ cao tuyệt đối từ 500m trở lên. |
Hình thái | Là dạng địa hình thấp, bằng phẳng hoặc hơi gợn sóng. | Vùng đất tương đối bằng phẳng hoặc gợn sóng, có sườn dốc, dựng đúng thành vách. |
Giá trị kinh tế | Mọi hoạt động của con người, thuận lợi tưới tiêu, trồng cây lương thực. | Thuận lợi trồng cây công nghiệp và chăn nuôi gia súc. |
4. Một số cao nguyên, đồng bằng lớn trên thế giới
- Một số cao nguyên: Mông Cổ, Kim-boc-li, Cô-lô-ra-đô, Pa-ta-co-nj,…
- Một số đồng bằng: Bắc Âu, Đông Âu, Tây Xi-bia, Hoa Bắc, Ấn Hằng,…
Sự khác nhau giữa núi và đồi
Núi | Đồi | |
Quá trình hình thành | Núi được tạo thành từ quá trình kiến tạo địa chất cách đây hàng triệu năm. | Được hình thành qua quá trình phong hóa, bóc mòn từ núi. |
Độ cao | Độ cao của núi so với mực nước biển từ 500m trở lên. | Không quá 200m so với vùng đất xung quanh. |
Hình thái | Nhô cao rõ rệt so với mặt bằng xung quanh. Đỉnh nhọn, sườn dốc. | Là dạng địa hình nhô cao. Đỉnh tròn, sườn thoải. |
2. Một số dãy núi lớn trên thế giới: Hi-ma-lay-a, An-đét, Bruc-xơ, Drê-xen-bec, An-pơ, Thiên Sơn, An-lát,...
3. Sự khác nhau giữa cao nguyên và đồng bằng
Đồng bằng | Cao nguyên | |
Độ cao | Độ cao tuyệt đối thường dưới 200m, nhưng cũng có những bình nguyên cao gần 500m. | Độ cao tuyệt đối từ 500m trở lên. |
Hình thái | Là dạng địa hình thấp, bằng phẳng hoặc hơi gợn sóng. | Vùng đất tương đối bằng phẳng hoặc gợn sóng, có sườn dốc, dựng đúng thành vách. |
Giá trị kinh tế | Mọi hoạt động của con người, thuận lợi tưới tiêu, trồng cây lương thực. | Thuận lợi trồng cây công nghiệp và chăn nuôi gia súc. |
4. Một số cao nguyên, đồng bằng lớn trên thế giới
- Một số cao nguyên: Mông Cổ, Kim-boc-li, Cô-lô-ra-đô, Pa-ta-co-nj,…
- Một số đồng bằng: Bắc Âu, Đông Âu, Tây Xi-bia, Hoa Bắc, Ấn Hằng,…