Bài 8: Cộng, trừ đa thức một biến

NT

Bài 1: Thu gọn rồi chỉ ra phần hệ số và phần biến của mỗi đơn thức:

a, 3x*(5x2y2)

b, (-1/3x2y2z)*(-3/2x2y*(2y2z2)2

Bài 2 :Thực hiện phép tính rồi chỉ ra bậc của mỗi đa thức

a, P= -5x2y-3xy2z+3x2y

b, Q=x2yz=3x*xy-4+x2yz-3x2y

chú thích :

(*) có nghĩa là dấu nhân

mình cần gấp lắm mai phải có rồi

PT
7 tháng 3 2018 lúc 19:09

Bài 1: a/ \(3x\left(5x^2y^2\right)\)

\(\left(3.5\right)\left(x.x^2\right)y^2\)

\(15x^3y^2\)

Phần hệ số là 15

Phần biến là \(x^3y^2\)

b/ \(\left(-\dfrac{1}{3}x^2y^2z\right)\left(-\dfrac{3}{2}x^2y\right)\left(2y^2z^2\right)^2\)

\(\left(-\dfrac{1}{3}x^2y^2z\right)\left(-\dfrac{3}{2}x^2y\right)\left(4y^4z^4\right)\)

\(\left[\left(-\dfrac{1}{3}\right).\left(-\dfrac{3}{2}\right).4\right]\left(x^2x^2\right)\left(y^2y.y^4\right)\left(z.z^4\right)\)

\(2x^4y^7z^5\)

Phần hệ số là 2

Phần biến là \(x^4y^7z^5\)

Bình luận (0)
LT
10 tháng 3 2018 lúc 16:53

Bài 1: a/ 3x(5x2y2)3x(5x2y2)

(3.5)(x.x2)y2(3.5)(x.x2)y2

15x3y215x3y2

Phần hệ số là 15

Phần biến là x3y2x3y2

b/ (−13x2y2z)(−32x2y)(2y2z2)2(−13x2y2z)(−32x2y)(2y2z2)2

(−13x2y2z)(−32x2y)(4y4z4)(−13x2y2z)(−32x2y)(4y4z4)

[(−13).(−32).4](x2x2)(y2y.y4)(z.z4)[(−13).(−32).4](x2x2)(y2y.y4)(z.z4)

2x4y7z52x4y7z5

Phần hệ số là 2

Phần biến là x4y7z5

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
LM
Xem chi tiết
NT
Xem chi tiết
HT
Xem chi tiết
PN
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
PR
Xem chi tiết
LV
Xem chi tiết
NH
Xem chi tiết
DD
Xem chi tiết