Ôn tập học kỳ II

TA

bài 1. phân loại các phản ứng hóa học.

bài 2. hoàn thành các phương trình hóa học sau và ghi rõ phản ứng , nếu có:

1. Na + H2O ---.>

2.CO2 + H2O --->

3. P2O5 + H2O--->

4. BaO + H2O--->

5. Fe3O4 + H2 --->

6. CuO + H2 --->

7. Al + HCl --->

8. Fe + H2SO4 --->

hãy cho biết các phản ứng trên thuộc loại phản ứng hóa học nào?

bài 3. cho các chất có công thức hóa học sau: P2O5; Fe(OH)2; HNO3; Al(OH)3; CO2; CuCO3; H2SO4; K2HPO4;FeO;AlCl3;Ca(OH)2; CuSO4; HCl; CaO; AgNO3; KOH; H2S; H2SO3; H2PO4; CuO;Ca(H2PO4)2.

phân loại và gọi tên các chất trên.

bài 4. cho 11,2 gam sắt tác dụng với vừa đủ 196 dung dịch axit sunfuric

a, viết phương trình hóa học.

b, tính nồng độ 0/0 của axit sunfuric.

c, khí sinh ra cho phản ứng với 16 gam Fe2O3. tính khối lượng kim loại sắt thu được.

HT
20 tháng 4 2018 lúc 17:00

2)

1.2Na + 2H2O ---.>2NaOH+H2

2.CO2 + H2O --->H2CO3

3. P2O5 + 3H2O--->2H3PO4

4. BaO + H2O--->Ba(OH)2

5. Fe3O4 + 4H2 --->3Fe+4H2O

6. CuO + H2 --->Cu+H2O

7. 2Al + 6HCl --->2AlCl3+3H2

8. Fe + H2SO4 --->FeSO4+H2

Bình luận (1)
HT
20 tháng 4 2018 lúc 17:10

Oxit axit:

P2O5:Diphotpho pentaoxit

CO2:cacbon dioxit

Axit:

HNO3: Axit nitric

H2SO4: axit sunfuric

Hcl: axit clohidric

H2S:Hidro sunfua

H2SO3:Axit sunfuro

H3PO4: Axit photphoric

Bazơ:

Fe(OH)2

Al(OH)3

Ca(OH)2

KOH

Oxit bazơ

FeO

CaO

CuO

Muối:

CuCO3

K2HPO4

CuSO4

AgNO3

Ca(HPO4)2

Bình luận (3)
HT
20 tháng 4 2018 lúc 17:15

196 g ddH2SO4 à bạn?

nFe=11,2/56=0,2(g)

nH2SO4=196/98=2(mol)

pt: Fe+H2SO4--->FeSO4+H2

1______1

0,2_____2

ta có: 0,2/1<2/1

=>H2SO4 dư

===>C%H2SO4=mct/mdd= = %

Theo pt: nH2=nFe=0,2(mol)

nFe2O3=16/160=0,1(mol)

Fe2O3+3H2--->2Fe+3H2O

1______3

0,1____0,2

Ta có: 0,1/1>0,2/3

=>Fe2O3 dư

Theo pt: nFe=2/3nH2=2/3.0,2=0,13(mol)

=>mFe=0,13.56=7,28(g)

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
NB
Xem chi tiết
HN
Xem chi tiết
NB
Xem chi tiết
TT
Xem chi tiết
BA
Xem chi tiết
PL
Xem chi tiết
LL
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
TV
Xem chi tiết
NC
Xem chi tiết