BÀI 1: mạch 1 của gen có tổng số nu loại A và T bằng 2/3 tổng số nu loại G và X. khi gen sử dụng mạch 2 làm mạch khuôn để tổng hợp mARN thì môi trường cung cấp 200A; 450X; 450G.
a. tính số lượng và tỉ lệ % từng loại nu của đoạn gen
b. tính thời gian 1 lần nhân đôi của gen, biết tốc độ liên kết của các nu trên 2 mạch khuôn bằng nhau và bằng 25nu / giây
BÀI 2: có 4 gen, mỗi gen có 60 vòng xoắn, các gen này đều nhân đôi 1 số lần bằng nhau và sử dụng của môi trơ]ơngf 33600 nu. hãy tính:
a. tổng số gen con được tạo ra sau quá trình nhân đôi đóvà số lần nhân đôi của mỗi gen
b.tính chiều dài của gen
c. tính số lượng ribonu có trong mỗi phân tử mARNdo mỗi gen trên tổng hợp
1. a) Có \(\dfrac{A+T}{G+X}=\dfrac{2}{3}\)
Mà A=T và G=X=> \(\dfrac{A}{G}=\dfrac{2}{3}\)
=> \(\%A=\%T=\dfrac{2}{2\cdot2+2\cdot3}\)= 0.2= 20%
=> G=X= 30%
Theo đề rX=rG= 450=> Ggen=Xgen= 450+450= 900 nu
=> A=T= 600 nu
số nu của gen là N= 600*2+900*2= 3000
b. Thời gian nhân đôi là 3000/25= 120s
2. a) Số nu của mỗi gen là 60*20=1200 nu
Ta có 4*1200*(2k-1)= 33600=>k= 3
Tổng số gen con đc tạo ra là 4*23=32 gen
b. Chiều dài gen L= \(\dfrac{1200\cdot3.4}{2}=2040A^o\)
c. Số ribonu trong mỗi mARN là 1200/2= 600 ribonu