CHƯƠNG VI: DUNG DỊCH

LT

Bài 1: Hoà tan 9,4g K2Ovào 54g H2O.
a) Tính số nguyên tử, phân tử có trong dd thu được.
b) Cần phải lấy bao nhiêu gam H2SO4để có số nguyên tử O2= số nguyên tử O2trong dd trên
Bài 2: Trình bày cách phân biệt các chất riêng biệt sau:
a) Các chất rắn: NaCl, Na, SiO2, P2O5, NaOH
b) Các dd: HCl, H2SO4, NaCl, H2O, NaOH
Bài 3: Một hh gồm SO2 và SO3. Khi phân tích hh trên người ta thu được 1,2g S và 1,4g O. Tính M của hh trên.
Bài 4: Hoà tan 50gCuSO4.5H2O vào 180g H2O
a) Tính số nguyên tử có trong dd A thu được.
b) Đun nóng A cho nước bay hơi thu được dd B có số nguyên tử = nửa số nguyên tử có trong A. Tính khối lượng nước bay hơi.
c) Thêm H2O vào dd A thu được dd X có số nguyên tử gấp đôi số nguyên tử trong dd A. Tính khối lượng nước cần thêm vào trong dd A


Các câu hỏi tương tự
NT
Xem chi tiết
NM
Xem chi tiết
DD
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
CT
Xem chi tiết
AD
Xem chi tiết
SB
Xem chi tiết
SK
Xem chi tiết
PU
Xem chi tiết