Violympic toán 9

YR

Bài 1 :Hình trụ có chiều cao gấp 3 lần đường kính đáy. Biết thể tích V=162 pi cm^3. Tính Stp của hình trụ.

Bài 2 : - Cho A nằm ngoài (O, R). Kẻ tiếp tuyến AB, AC. H là giao của OA và BC, kẻ dây MN qua H với M thuộc cung nhỏ BC và BM < CM

chứng minh HM.HN= HB.HC và chứng minh góc CAN=MAB

làm hộ mk bài này vs. cảm ơn rất nhiều

AH
5 tháng 5 2020 lúc 8:28

Làm nốt bài 2 nhé. Hôm qua mình bận nên không làm tiếp được

Bài 2:

a) 4 điểm $C,M,B,N$ cùng thuộc $(O)$ nên $CNBM$ là tứ giác nội tiếp.

$\Rightarrow HC.HB=HM.HN$ (đây là tính chất quen thuộc)

Nếu muốn chứng minh chi tiết bạn có thể chỉ ra $\triangle HMB\sim \triangle HCN$ (g.g)

$\Rightarrow \frac{HM}{HC}=\frac{HB}{HN}\Rightarrow HM.HN=HB.HC$

b)
Vì $AC=AB$ (tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau tại 1 điểm). $OB=OC=R$ nên $OA$ là trung trực của $BC$

$\Rightarrow OA\perp BC$ tại $H$ và $H$ là trung điểm của $BC$. Từ đây ta có:

Tam giác $ACO$ vuông tại $C$, có $CH\perp AO$, áp dụng công thức hệ thức lượng trong tam giác vuông thì:

$HA.HO=CH^2$.

Mà $CH=BH$ (do $H$ là trung điểm của $BC$) nên $HA.HO=HC.HB$

Kết hợp với kết quả phần a suy ra $HA.HO=HM.HN$

$\Rightarrow \triangle AMON$ nội tiếp

$\Rightarrow \widehat{NAO}=\widehat{NMO}$ và $\widehat{MAO}=\widehat{MNO}$

Mà $\widehat{NMO}=\widehat{MNO}$ (do tam giác $MON$ cân tại $O$)

$\Rightarrow \widehat{NAO}=\widehat{MAO}(1)$

Mặt khác, cũng theo tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau tại 1 điểm, $AO$ là phân giác $\widehat{CAB}$ nên $\widehat{CAO}=\widehat{BAO}(2)$

Lấy $(2)-(1)$ suy ra $\widehat{CAN}=\widehat{MAB}$ (đpcm)

Bình luận (0)
AH
4 tháng 5 2020 lúc 19:08

Bài 1:

Gọi độ dài bán kính đáy là $r$ (cm). Chiều cao của hình trụ khi đó bằng $6r$ (cm)

Thể tích hình trụ là \(V=\pi r^2.6r=6\pi r^3=162\pi \Rightarrow r=3\) (cm)

Diện tích toàn phần của hình trụ là:

\(S_{tp}=2S_{\text{đáy}}+S_{\text{mặt bên}}=2\pi r^2+2\pi r.h=2\pi r^2+2\pi r. 6r=14\pi r^2=126\pi \) (cm vuông)

Bình luận (2)
AH
5 tháng 5 2020 lúc 8:33

Hình vẽ bài 2:

Violympic toán 9

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
YR
Xem chi tiết
NS
Xem chi tiết
MH
Xem chi tiết
MH
Xem chi tiết
NH
Xem chi tiết
BB
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
N5
Xem chi tiết
NL
Xem chi tiết