\(A=x^3\left(\dfrac{-5}{4}x^2y\right)\left(\dfrac{2}{5}x^3y^4\right)=\left(\dfrac{-5}{4}.\dfrac{2}{5}\right)\left(x^3.x^2.x^3\right)\left(y.y^4\right)=-\dfrac{1}{2}x^8y^5\)
\(=x^3\cdot\dfrac{-5}{4}x^2y\cdot\dfrac{2}{5}x^3y^4=\dfrac{-1}{2}x^8y^5\)
\(A=x^3\left(\dfrac{-5}{4}x^2y\right)\left(\dfrac{2}{5}x^3y^4\right)=\left(\dfrac{-5}{4}.\dfrac{2}{5}\right)\left(x^3.x^2.x^3\right)\left(y.y^4\right)=-\dfrac{1}{2}x^8y^5\)
\(=x^3\cdot\dfrac{-5}{4}x^2y\cdot\dfrac{2}{5}x^3y^4=\dfrac{-1}{2}x^8y^5\)
Bài 2. Cho các đa thức: f(x) = x3 - 2x2 + 3x + 1; g(x) = x3 + x - 1; h(x) = 2x2 - 1
a) Tính f (x) - g(x) + h(x).
b) Tìm x sao cho f (x) - g(x) + h(x) = 0.
Bài 3. Cho các đa thức: f (x) = x3 - 2x + 1; g(x) = 2x2 - x3 + x - 3
a) Tính f (x) + g(x);f(x) - g(x).
b) Tính f (x) + g(x) tại x = -1; x = -2.
Bài 4. Cho đa thức: A = -2xy2 + 3xy + 5xy2 + 5xy + 1.
a) Thu gọn và tìm bậc của đa thức A.
b) Tính giá trị của A tại x = 1
2
; y = -1.
tìm giá trị biểu thức
a, A=3x3y+6x2y2+3xy3tại x=1/2;y=-1/3
b,B=x2y2=xy=x3=y3 tại x=-1;y=3
Cho: B= 2x5y3 + ax5y3 - x2y2 + x3 - 2xy2 + 8. Tìm a để B có bậc là 4
câu 1
a xác định dấu của a biết rằng x =-2abc^3 và 3a^2b^3c^5 trái dấu
b biết rằng 2d dơn thức x=-1 1/8 a^3bvaf y=4/15a^2 b^3 cùng dấu
xác định dấu của a
c2 đơn thức x=-5^2n b và y=3a^4n b^5 có thể cùng giá trị âm được không vì sao
c3 chọn 9 số a1 a2 a3 b1 b2 b3 c1 c2 c3 khác 0 hỏi tất cả 6 số sau cùng âm cùng dương được không
x1=a1b2c3
x2=a2b3c1
x3=a3b1c2
y1=-a1b3c2
y2=-a2b1c3
y3=-a3b2c1
Bài 1:
Kết quả điều tra về số con của một số hộ gia đình trong một tổ dân phố được ghi lại trong bảng số liệu sau:
2 | 1 | 1 | 0 | 3 | 1 | 2 | 1 | 2 | 1 |
3 | 4 | 2 | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 4 |
a) Dấu hiệu ở đây là gì?
b) Lâp bảng tần số
c) Tính trung bình cộng
Bai 2: Cho đơn thức: M = (-1212x3y)2
a) Thu gọn, tìm bậc và hệ số của đơn thức M.
b) Tính giá trị của đơn thức tại x = -1; y = 2
Bài 3: Cho 2 đa thức:
A(x) = x3 + x2 + x + 1
B(x) = x3 - 2x2 + x + 4
a) Tinh A(x) + B(x)
b) Tinh A(x) - B(x)
Bài 4: Tìm nghiệm của đa thức sau:
P(x) = 4x2 - 2x -3x2 - 5 +2x + 1`
Bài 5:
Cho tam giác ABC vuông tại A, trên cạnh BC lấy điểm D sao cho BD = BA. Qua D vẽ đường vuông góc với BC cắt AC tại E, cắt BA tại F.
a) CM: tam giác ABE = tam giác DBE
b) Chứng minh BE là đường trung trực của đoạn thẳng AD
c) Chứng minh tam giác BCF cân
d) Gọi H là trung điểm của đoạn thẳng CF. Chứng minh B;E;H thẳng hàng.
Bài 1:
Kết quả điều tra về số con của một số hộ gia đình trong một tổ dân phố được ghi lại trong bảng số liệu sau:
2 | 1 | 1 | 0 | 3 | 1 | 2 | 1 | 2 | 1 |
3 | 4 | 2 | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 4 |
a) Dấu hiệu ở đây là gì?
b) Lâp bảng tần số
c) Tính trung bình cộng
Bai 2: Cho đơn thức: M = (-1212x3y)2
a) Thu gọn, tìm bậc và hệ số của đơn thức M.
b) Tính giá trị của đơn thức tại x = -1; y = 2
Bài 3: Cho 2 đa thức:
A(x) = x3 + x2 + x + 1
B(x) = x3 - 2x2 + x + 4
a) Tinh A(x) + B(x)
b) Tinh A(x) - B(x)
Bài 4: Tìm nghiệm của đa thức sau:
P(x) = 4x2 - 2x -3x2 - 5 +2x + 1`
Bài 5:
Cho tam giác ABC vuông tại A, trên cạnh BC lấy điểm D sao cho BD = BA. Qua D vẽ đường vuông góc với BC cắt AC tại E, cắt BA tại F.
a) CM: tam giác ABE = tam giác DBE
b) Chứng minh BE là đường trung trực của đoạn thẳng AD
c) Chứng minh tam giác BCF cân
d) Gọi H là trung điểm của đoạn thẳng CF. Chứng minh B;E;H thẳng hàng.
Chứng minh đẳng thức sau:
\(\left[-a^5.\left(-a\right)^5\right]^2+\left[-a^2.\left(-a\right)^2\right]^5=0\)
Bài 1: Trong các biểu thức sau đây:
5/2.a.x2.y.z2 ; 2/a.(x.y2)2 ; 2.a/z .x2.y; 5.(a+2).x.y2.z3
Biểu thức nào là đơn thức nếu:
a) a là hằng số x, y, z là biến số
b) z là hằng số a, x, y là biến số
cho đa thức
p(x)=11-2x3+4x4+5x - x4- 2x và q(X)=2x4-x +4-x3 +3x -5x4 +3x3
thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến
tính p(X)+Q(X)
tìm nghiện của đa thức h(X)= P(X)+Q(X)