Đề cương ôn tập cuối HKI

PD
@Nguyễn Trần Duy Thiệu Bài 1: Hỗn hợp X chứa a mol CO2, b mol H2 và c mol SO2. Hỏi a, b, c phải có tỉ lệ như thế nào để tỉ khối của X so với khí oxi bằng 1,375.
Bài 2: a. Nung hoàn toàn 15,15 gam chất rắn A thu được chất rắn B và 1,68 lít khí oxi (ở đktc). Trong hợp chất B có thành phần % khối lượng các nguyên tố: 37,65% Oxi, 16,75% Nitơ còn lại là Kali. Xác định công thức hóa học của B và A. Biết rằng công thức đơn giản nhất chính là công thức hóa học của A, B b. Một hợp chất khí X có thành phần gồm 2 nguyên tố CO. Biết tỉ lệ về khối lượng của C đối với OmC : mO = 3 : 8 Xác định công thức phân tử của hợp chất khí X (Biết rằng công thức đơn giản nhất chính là công thức phân tử của X)
Bài 3:
Nung không hoàn toàn 24,5 gam KClO3 một thời gian thu được 17,3 gam chất rắn A và khí B. Dẫn toàn bộ khí B vào bình 1 đựng 4,96 gam Phốt pho phản ứng xong dẫn khí còn lại vào bình 2 đựng 0,3 gam Cacbon để đốt.
a. Tính hiệu suất của phản ứng phân hủy
b. Tính số phân tử, khối lượng của các chất trong mỗi bình sau phản ứng?
TT
7 tháng 11 2017 lúc 15:58

1.

\(\overline{M}=1,375.32=44\)

Đặt nCO2=a

nH2=b

nSO2=c

Ta có:

\(\dfrac{44a+2b+64c}{a+b+c}=44\)

Giải ra ta dc

\(\dfrac{b}{c}=\dfrac{10}{21}\)

Vì MCO2=44=\(\overline{M}_{hh}\) nên tỉ khối của chỉ phụ thuộc vảo tỉ lệ số mol của H2 và SO2

=>nCO2:nH2:nSO2=a:10:21

Bình luận (2)
TT
7 tháng 11 2017 lúc 16:04

Nãy giờ mình dốt quá mấy bài này có trên mạng hết rồi nè mỏi tay quá

click here

Bình luận (3)
TB
7 tháng 11 2017 lúc 17:28
3

nKClO3= 24.5/122.5 = 0.2 mol

nP= 4.96/31 = 0.16 mol

nC = 3/12 = 0.25 mol

PTHH

2KClO3 =t0 2KCl + 3O2 (1)

5O2 + 2P = 2P2O5 (2)

O2 + C = CO2 (3)

a, Bảo toàn khối lượng ta có

mO2 = mKClO3 - mchất rắn = 24.5 - 17.3 = 7.2 (g)

nO2= 7.2/32 = 0.225 mol

nKClO3 = 2/3*nO2 = 2/3*0.225 = 0.15 mol

mKClO3 pứ = 0.15 * 122.5 =18.375 g

%KClO3 = 18.375/24.5*100 = 75%

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
NP
Xem chi tiết
ND
Xem chi tiết
TN
Xem chi tiết
TN
Xem chi tiết
TX
Xem chi tiết
HL
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
DN
Xem chi tiết
MW
Xem chi tiết