CHƯƠNG IV: OXI - KHÔNG KHÍ

LT

: a) Xác định công thức hóa học của một oxit lưu huỳnh có khối lượng mol là 60 g và biết thành phần phần trăm về khối lượng của nguyên tố lưu huỳnh trong oxit là 40%.

b) Hãy tính khối lượng lưu huỳnh và thể tích khí oxi cần dùng để điều chế lượng oxit trên bằng:

1. 4 g,

2. 72 g,

3. 1 Kg.

4. 11,2 lít

2,8 m

LD
5 tháng 4 2020 lúc 15:19

a)CTDC: SOx

\(\%S=40\%\)

\(\Rightarrow\frac{32}{32+16x}.100\%=40\%\)

\(\Leftrightarrow\frac{32}{32+16x}=0,4\)

\(\Leftrightarrow32=12,8+6,4x\)

\(\Rightarrow x=3\)

PTKl 60 đvc

=>CTHH:SO3

b) \(S+O2-->SO2\)

1) \(n_{SO2}=\frac{4}{64}=0,0625\left(mol\right)\)

\(n_S=n_{O2}=n_{SO2}=0,0625\left(mol\right)\)

\(m_S=0,0625.32=2\left(g\right)\)

\(V_{O2}=0,0625.22,4=1,4\left(l\right)\)

2) \(n_{SO2}=\frac{72}{64}=1,125\left(mol\right)\)

\(n_S=n_{O2}=n_{SO2}=1,125\left(mol\right)\)

\(m_S=1,125.32=36\left(g\right)\)

\(V_{O2}=1,125.22,4=25,2\left(l\right)\)

3) \(1kg=1000g\)

\(n_S=n_{O2}=n_{SO2}=\frac{1000}{64}=15,625\left(mol\right)\)

\(m_S=15,625.32=500\left(g\right)\)

\(V_{O2}=15,625.22,4=350\left(l\right)\)

4) \(n_S=n_{O2}=n_{SO2}=\frac{11,2}{22,4}=0,5\left(mol\right)\)

\(m_S=0,5.32=16\left(g\right)\)

\(V_{O2}=0,5.22,4=11,2\left(l\right)\)

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
ND
5 tháng 4 2020 lúc 15:13

a) Câu a sai đề

b) Vì sai đề nên sẽ không làm được câu b

Em chú ý lại các số giúp anh nhé!

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa

Các câu hỏi tương tự
LT
Xem chi tiết
NT
Xem chi tiết
LN
Xem chi tiết
HN
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
HT
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
LP
Xem chi tiết
KA
Xem chi tiết