CHƯƠNG IV: OXI - KHÔNG KHÍ

PN

a, Cho các oxitbazơ sau: K2O, HgO, Fe2O3, CuO, BaO, SnO. Gọi tên các oxit trên và viết các công thức bazơ tương ứng của chúng.

b, Cho các axit su: HNO3, H2CO3, H3PO4, H2SiO3, HMnO4, H2SO4. Viết các CTHH của các oxitaxit tương ứng với các axit trên và gọi tên chúng.

H24
20 tháng 1 2019 lúc 12:02

a, Cho các oxitbazơ sau: K2O, HgO, Fe2O3, CuO, BaO, SnO. Gọi tên các oxit trên và viết các công thức bazơ tương ứng của chúng.
- \(K_2O\) : (Kali oxit ).
CT bazơ tương ứng: \(KOH\) ( Kali hidroxit)
- \(HgO\) ( Thủy ngân dioxit)
CT bazo tương ứng: \(Hg\left(OH\right)_2\) ( Thủy ngân II hidroxit)
- \(Fe_2O_3\) ( Sắt III oxit)
CT bazo tương ứng: \(Fe\left(OH\right)_3\) ( Sắt III hidroxit)
- CuO ( Đồng II oxit)
CT bazo tương ứng: \(Cu\left(OH\right)_2\) ( Đồng II hidroxit)
- BaO ( Bari oxit)
CT bazo tương ứng: \(Ba\left(OH\right)_2\) (Bari hidroxit)
- SnO ( Thiếc oxit)
CT bazo tương ứng: \(Sn\left(OH\right)_2\) (Thiếc II hidroxit )

Bình luận (0)
H24
20 tháng 1 2019 lúc 12:21

b, Cho các axit sau: HNO3, H2CO3, H3PO4, H2SiO3, HMnO4, H2SO4. Viết các CTHH của các oxitaxit tương ứng với các axit trên và gọi tên chúng
- \(HNO_3\) - oxit axit tương ứng: \(N_2O_5\) ( Đinitơ Pentoxit )
- \(H_2CO_3\) - oxit axit tương ứng: \(CO_2\) ( Cacbon dioxit)
- \(H_3PO_4\) - oxit axit tương ứng: \(P_2O_5\) (Điphotpho pentaoxit )
- \(H_2SiO_3\) - oxit axit tương ứng: \(SiO_2\) ( Silic dioxit )
- \(HMnO_4\) - oxit axit tương ứng: \(Mn_2O_7\) ( Mangan VII oxit )
- \(H_2SO_4\) - oxit axit tương ứng: \(SO_3\) ( Lưu huỳnh trioxit)

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
QN
Xem chi tiết
TB
Xem chi tiết
UL
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
NY
Xem chi tiết
NC
Xem chi tiết
NN
Xem chi tiết
NH
Xem chi tiết
ND
Xem chi tiết