Tính số mol A. 2,3g Na, 5,6g CaO, 4,9g H2SO4 B. 3,36l H2, 10,08l N2, 1,12l O2
Cu+ o2→cuo
Fe+ o2→fe3o4
Al +o2→alo3
Na+o2→na2o3
Fe+ cl2→FeCl3
NaON+AlSO4→Na2SO4+H2O
Zn+HCl→zncl2+H2
KOH+CuSO4→Cu(oH)2+K2SO4
điện phân nước người ta xác định được là ứng với 1g H2 sẽ thu được 7.936g O2.Hỏi 1 nguyên tử O2 có khối lượng gấp bao nhiêu lần nguyên tử H2
Hoà tan hoàn toàn 10,8 g hỗn hợp X (Na,Na2O) vào 100 gam H2O lấy dư thu đc dd Y và 2,24 l H2 ở đktc. a/ tính % khối lượng mỗi chất trong X b. tính Cm và C% chất tan trong Y
1, Cho 100g đe K2CO3 13,8% tác dụng với 120 g đe MgCl2 9,5% thu được m g kết tủa và dd A
a, XĐinh giá trị của m
b, Xđịnh nồng độ % mỗi chất trong A
2, Cho 6,72 g kim loại X tác dụng Cl2 dư sau phản ứng thu được 33,375 g muối
a, xđịnh tên kim loại
b, viết pt pứ X lần lượt với O2, dd H2SO4 l, dd CuSO4,NaOH, Na2SO4, MgSO4 ( nếu có )
Viết và căn bằng các phương trình hoá học sau đây. A. Ca(OH)2 + HCl............................ B. Fe + H2SO4........................ C. KCl + AgNO3....................... Chỉ giùm ạ.
Nguyên tử Na có 11 proton, 12 nơtron, 11 electron thì khối lượng của nguyên tử Na xấp xỉ
A. 24 u B. 23 u C. 23 gam D. 22 gam
Tính số mol của 11,2 lít khí N2 ở đktc
nguyên tử Na có khối lượng 3,82✖10ʌ-26 kg .Tính khối lượng của Na theo u