CHƯƠNG III: MOL VÀ TÍNH TOÁN HÓA HỌC

LN

a. Tính số mol của: 20g NaOH; 11,2 lít khí N2 (đktn); 0,6.1023 phân tử NH3 

b. Tính khối lượng của: 0.15 mol Al2O3; 6,72 lít khí SO2 ở đktn; 0,6.1023 phân tử H2S

c. Tính thể tích các chất khí ở đktn: 0,2 mol CO2; 16g SO2; 2,1.1023 phân tử CH4

ND
27 tháng 12 2020 lúc 8:32

a) nNaOH=20/40=0,5(mol)

nN2=1,12/22,4=0,05(mol)

nNH3= (0,6.1023)/(6.1023)=0,1(mol)

b) mAl2O3= 102.0,15= 15,3(g)

mSO2= nSO2 . M(SO2)= V(CO2,đktc)/22,4 . 64= 6,72/22,4. 64= 0,3. 64= 19,2(g)

mH2S= nH2S. M(H2S)= (0,6.1023)/(6.1023) . 34=0,1. 34 = 3,4(g)

c) V(CO2,đktc)=0,2.22.4=4,48(l)

nSO2=16/64=0,25(mol) -> V(SO2,đktc)=0,25.22,4=5,6(l)

nCH4=(2,1.1023)/(6.1023)=0,35(mol) -> V(CH4,đktc)=0,35.22,4=7,84(l)

Bình luận (1)
BB
26 tháng 12 2020 lúc 18:05

a,n=m/M=20/(23+17)20:40=0,5(mol)

n=V/22,4=11,2/22,4=0,5(mol)

n=số pt/số Avogađro=6.10^23:6.10^23=1

 

Bình luận (0)