Cho 20 gam MgO tác dụng vừa đủ V lit dd hỗn hợp 2 axit HNO3 và H2SO4 có nồng độ mol lần lượt là 2M và 1M. Tính V.
Trộn 200ml dd HCl 1M với 200ml H2SO4 1M thu đc 400ml dd A. Tính nồng độ mol mỗi chất trong dd A
1. Cho 32 gam CuO tác dụng vừa đủ V lỉt dung dịch hỗn hợp 3 axit HCl, H2SO4, HNO3 có nồng độ mol lần lượt là 1,5M, 1M, 0,5M. Tính V.
2. Lấy 20 gam một oxit kim loại (trong đó kim loại chiếm 60% về khối lượng) cho tác dụng vừa đủ với dd H2SO4 10%. Tính khối lượng dd H2SO4 và nồng độ % dd thu được sau phản ứng.
Trộn 300ml dd h2so4 2M với 200ml dd h2so4 1M. Tính nồng độ mol dd h2so4 trog phản ứng trên
cho 120ml dd KOH 1,2M hòa tan trong 60ml dd 14,6%
a) tính khối lượng muối thu được
b) dd sau phản ứng có nồng độ mol là bao nhiêu?
c) cần bao nhiêu ml dd H2SO4 98% biết D=1,83g/mol để có thể hòa tan hết 1/5 lượng KOH?
Dung dịch HCl có nồng độ 36%(D=1,19g/mol) và dd HCl nồng độ 12%(D=1,04g/mol).Tính khối lượng của mỗi dd để pha chế thành 2lit dd HCl nồng độ 20%(D=1,10g/mol)
Hòa tan hết 7,18 gam NaCl vào 20 gam nước ở 20°C được dung dịch bão hòa. Xác định độ tan của NaCl ở nhiệt độ đó.
a) Viết PT phản ứng xảy ra và tính nồng độ mol/lít của dd A.
b) Tính thể tích dd H2SO4 20% (d=1,14g/ml) cần để trung hòa dd A
c) Tính nống độ mol/lít của dd thu được sau khi trung hòa
có 500ml dd HCl 2M(ddA).
a)Tính thể tích khí hidroclorua (đktc) cần hòa tan vào ddA để được dd HCl 3M.
b)Tính thể tích nước cần pha chế thêm vào ddA để được dung dịch có nồng độ 1,5M.
c) Tính thể tích dd HCl 3M cần trộn với ddA được dd có nồng độ 2,5M
Cần bao nhiêu gam và bao nhiêu lít dd H2SO4 nồng độ 38% ( tỉ khối bằng 1,29) và dd H2SO4 96% (khối lượng riêng= 1,84g/ml) để pha trộn thành 4lít dd H2SO4 40% ( khối lượng riêng= 1,31g/ml)