Chương VI- Khúc xạ ánh sáng

NA

2. đẶT môtj vật AB vuông góc với trục chính của 1 thấu kính và cách thấu kính 60cm thì thấy ảnh cùng chiều với vật và bằng một nửa vật . Thấu kính đó là thâus kính gì

A. Phân kì và có độ tụ -5/3 dp

B. Phân kì và có độ tụ -1/60 dp

C. Hội tụ và có độ tụ 5/3 dp

D. Hội tụ và có độ tụ 1/60 dp

8. Qua thấu kính hội tụ đặt trong ko khí vật thật AB cho ảnh ảo A'B' thì vật phải nằm trước kính một khoảng

A. lớn hơn 2f

B. từ f đến 2f

C. từ 0 đến f

D. bằng 2f

10. Trong các ứng dụng sau đây ứng dụng của hiện tượng phản xạ toàn phần là

A. cáp quang

b. GƯƠNG phẳng

C. Thấu kính

D. gương cầu

12. Một tia sáng truỳen từ môi trường A vào môi trường B dưới góc tới 15 độ thì góc khúc xạ là 10 độ . Khi góc tới là 30 độ thì góc khúc xạ là 

A. 48,18

B. 23,50

C. 19,60

D. 42,14.

17. Cảm ứng từ taij tâm của một vòng dây tronf mang dòng điện sẽ giảm đi khi

A. số vòng dây quấn tăng

B. bán kính vòng dây giảm

C. cường độ dòng điện tăng lên

D. đường kính vongf dây tăng.

20. Hai ống dây có cùng tiết diện nhưng ống dây 1 có chều dài và số vòng dây nhiều gâp đôi ống 2. Tỉ số hệ số tự cảm của ống 1 với ống 2.

A. 1

B.8

c. 2

D. 4

HH
30 tháng 4 2021 lúc 1:32

2/ \(-\dfrac{d'}{d}=\dfrac{1}{2}\Rightarrow d'=-\dfrac{d}{2}=-30\left(cm\right)\)

\(\dfrac{1}{f}=\dfrac{1}{d}+\dfrac{1}{d'}=\dfrac{1}{60}-\dfrac{1}{30}\Rightarrow D=\dfrac{1}{f}=-\dfrac{1}{60}\left(dp\right)\Rightarrow B\)

8/ C. Tu 0 den f

10/ A.cap uang

12/ \(n_A\sin i=n_B\sin r\Rightarrow\dfrac{n_A}{n_B}=\dfrac{\sin r}{\sin i}=\dfrac{\sin10}{\sin15}\)

\(n_A.\sin30^0=n_B\sin r'\Rightarrow\sin r'=\dfrac{n_A}{n_B}.\sin30^0=\dfrac{\sin10}{\sin15}.\sin30\Rightarrow r'\approx19,6^0\Rightarrow C.19,60\)

17/ \(B=2\pi.10^{-7}.N\dfrac{I}{r}\Rightarrow\) D. Duong kinh vong day tang

20/ \(L_1=4\pi.10^{-7}.\dfrac{N_1^2}{l_1}S;L_2=4\pi.10^{-7}.\dfrac{N_2^2}{l_2}S\)

\(N_1=2N_2;l_1=2l_2\Rightarrow\dfrac{L_1}{L_2}=\dfrac{\dfrac{\left(2N_2\right)^2}{2l_2}}{\dfrac{N_2^2}{l_2}}=2\Rightarrow C.2\)

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
LH
Xem chi tiết
NA
Xem chi tiết
NC
Xem chi tiết
DL
Xem chi tiết
VC
Xem chi tiết
PV
Xem chi tiết
HN
Xem chi tiết
MS
Xem chi tiết
MS
Xem chi tiết