Cho 2 phản ứng sau : (1) N2 + 3 H2 <==> 2 NH3 ( ∆H < 0)
(2) N2O4 <==> 2 NO2 ( ∆H > 0)
Cân bằng thay đổi như thế nào khi :. a, ta nhiệt độ
b, tăng áp suất
c, tăng nồng độ N2 và N2O4
Hãy nhận biết các chất sau đây bằng phương pháp hóa học:
- K2CO3, Na2SO4, NaCl, NaNO3
Cho 18,5g hh K2O và K2CO3 tác dụng vừa đủ 200ml dd H2SO4 loãng, thu đc 2,24 lít khí CO2 ( đktc)
a/ Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu
b/ Tính CM dd H2SO4 đã dùng
cho cân bằng hóa học: \(N_2+3H_2⇌2NH_3\) \(\Delta H\)=-92KJ/mol
a) nếu ban đầu \(n_{H_2}\)=1:3 khi hệ đạt trạng thái cân bằng ở \(450\) độ c, 300atm thì NH3 chiếm 36% thể tích. Tính hằng số cân bằng Kp
b) giữ nhiệt độ không đổi ( ở 450 độ c) cần tiến hành dưới áp suất bao nhiêu để khi đạt tới trang thái cân bằng NH3 chiếm 50% về thể tích
1.Cho 6,8 g hỗn hợp các kim loại Mg và Fe tác dụng với dung dịch H2 SO4 1,5 m khi phản ứng kết thúc thu được 3.36 lít khí H2(đktc).Tính khối lượng muối thu được và thể tích dung dịch H2 SO4 cần dùng?
2.Cho 3,14 g hỗn hợp các kim loại Zn và Al tác dụng với 200 ml dung dịch H2 SO4 khi phản ứng kết thúc thu được 15,68 lít khí H2(đktc).Tính khối lượng muối thu được và nồng độ mol H2 SO4 cần dùng?
3.Cho 12,6 g hỗn hợp các kim loại Mg và Al tác dụng với dung dịch H2 SO4 đặc dư nóng khi phản ứng kết thúc thu được 13,44 lít khí SO2(đktc).
a.Tính khối lượng muối thu được.
b.Cho hỗn hợp trên tác dụng với H2 SO4 đặc nguội thu được V lít khí SO2 ở đktc .Tính V.
4.Cho 36g hỗn hợp X chứa Fe2o3 và CuO tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch H2 SO4 thu được 80 gam hỗn hợp muối.
a.Tính phần trăm khối lượng từng chất trong hỗn hợp X .
b.Tính nồng độ mol dung dịch H2 SO4 cần dùng.
4/Chia m gam hỗn hợp X gồm Al và Cu thành hai phần bằng nhau:
-Cho phần một vào lượng dư dung dịch H2SO4 (loãng) dư, sau khi kết thúc phản ứng, thu được 1,68 lít khí H2 (đktc). -Cho phần hai vào lượng dư dung dịch H2SO4 (đặc, nóng) dư, sau khi kết thúc phản ứng, thu được 3,36 lít khí SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Viết phương trình và tính m.Nhận biết các dung dịch mất nhãn sau bằng phương pháp hoá học:
a) K2CO3; CuCl2; NaBr; Mg(NO3)2
b) NaOH; MgSO4; KI; HCl; NaNO3