CHƯƠNG III: MOL VÀ TÍNH TOÁN HÓA HỌC

TT

1)Thể tích ở đktc của 12.10\(^{23}\) phân tử H\(_2\)

2) khối lượng của 112 lít khí O\(_2\) (ĐKTC)

3) thể tích khí ở ĐKTC của 192g khí SO\(^{_{ }2}\)

4) Số phân tử có trong 5.5 mol O\(_2\)

5) Tìm CTHH của khí A, biếts rằng:
-Khí A nặng hơn không khí 1.586 lần

- Thành phần theo khối lượng của khí A là : 69,56% O và phần còn lại là Nitơ

BT
27 tháng 11 2019 lúc 17:36

1)

nH2=\(\frac{12.10^{23}}{6.10^{23}}\)=2(mol)

VH2=2.22,4=44,8(l)

2)

nO2=\(\frac{112}{22,4}\)=5(mol)

mO2=32.5=160(g)

3)nSO2=\(\frac{192}{64}\)=3(mol)

\(\text{VSO2=3.22,4=67,2(l)}\)

4) Số phân tử O2=5,5.6.1023=3,3.1024(phân tử)

5)

\(\text{MA=1,586.29=46(đVC)}\)

mO=46.69,56%=32

\(\rightarrow\)mN=46-32=14

nO:nN=32/16:14:14=2:1

=>CTHH là NO2

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa

Các câu hỏi tương tự
MM
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
TN
Xem chi tiết
NL
Xem chi tiết
SC
Xem chi tiết
LN
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết